ven trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ven trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ven trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ven trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thấy, đi đến, đọc, nghiên cứu, điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ven

thấy

(come)

đi đến

(come)

đọc

(see)

nghiên cứu

(see)

điều tra

(see)

Xem thêm ví dụ

Oh, ven, ven ha-cia Él.
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
Ven aquí.
Lại đây.
Papa, ven a comer.
Papa, lại ăn đi.
Ven acá, socio.
Qua đây, anh bạn.
Ven conmigo.
Đi với tôi.
Aquí ven el Core War, que es un juego viejo que aprovecha estéticamente las limitaciones del procesador.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
Si se salva la sangre de escorpión correrá por sus venas.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
En algunos países, muchos ven amenazada su vida por las hambrunas y las guerras.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
Ven aquí.
Qua đây đi.
Pero ¿y si ven que simplemente no es posible?
Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao?
De lo que estoy leyendo en sus entrañas aquí, que no se ven bien.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
Porque los liberales te ven como bruja.
Vì họ nghĩ bà là một ả khốn.
Algunas lo ven muy distante, y otras se creen indignas de allegarse a él.
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
El apóstol Pablo escribió: “Las cualidades invisibles de él se ven claramente desde la creación del mundo en adelante, porque se perciben por las cosas hechas, hasta su poder sempiterno y Divinidad”.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
Olvídate de D.C. y en su lugar ven conmigo a París.
Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi.
¡ Se ven bien!
Các bạn có vẻ đang rất hồi hộp.
Pero no es lo que ven.
Ta thấy không phải vậy.
Se ven muy bien.
Trông tuyệt lắm.
Si ven a la ciencia en un lado, la ciencia es un enfoque muy racional a lo que la rodea, mientras que el arte por otro lado es usualmente un enfoque emocional a lo que lo rodea.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Pero las cosas siempre se ven mejor por la mañana.
Nhưng mọi việc luôn khá hơn vào buổi sáng.
Ven aquí.
Đến đây.
Pues ven a buscarme.
Vậy thì đến đây mà bắt này.
No, sí se ven.
Tôi thấy rõ mà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ven trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.