vejez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vejez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vejez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vejez trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tuổi già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vejez
tuổi giànoun También fuma más en su vejez, pero por lo demás está bien. Bả vẫn còn hút thuốc ở tuổi già, nhưng những mặt khác bả đều tốt. |
Xem thêm ví dụ
8 “Los días calamitosos” de la vejez son poco gratificantes —quizá muy penosos— para aquellos que no tienen presente a su Magnífico Creador y que no entienden sus gloriosos propósitos. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
No me deseches en el tiempo de la vejez; justamente cuando mi poder está fallando, no me dejes” (Salmo 71:5, 9). Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”. |
“Aun hasta la vejez de uno yo soy el Mismo; y hasta la canicie de uno yo mismo seguiré soportando.” (ISAÍAS 46:4.) “Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4. |
Cuando los cónyuges se aman de verdad, siguen juntos aunque ya no sea posible la relación física debido a las enfermedades propias de la vejez o a que uno de ellos esté discapacitado. Khi một cặp vợ chồng thật sự yêu nhau, họ tiếp tục sống với nhau ngay dù quan hệ xác thịt không còn nữa vì tuổi già sức yếu hay một trong hai người bị bất lực. |
Bajo el dominio del Reino de Dios ya no existirá la vejez. Dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, sự già nua sẽ không còn nữa. |
También fuma más en su vejez, pero por lo demás está bien. Bả vẫn còn hút thuốc ở tuổi già, nhưng những mặt khác bả đều tốt. |
Así que, por lo general, los padres confían en que su familia, especialmente sus hijos, los mantengan en la vejez. Vì vậy các bậc cha mẹ thường dựa vào gia đình, nhất là con cái để chăm sóc họ trong tuổi già. |
¿Qué aprendemos de la costumbre que Ana mantuvo hasta la vejez? Chúng ta học được gì nơi thói quen của bà An-ne? |
¿CÓMO se siente cuando piensa en la vejez? Bạn cảm thấy thế nào khi nghĩ mình ngày càng cao tuổi? |
¿Y cuál es el mayor obstáculo de tener un sentido de propósito en la vejez? Điều gì là cản trở lớn nhất để có mục đích sống lúc cuối đời? |
Mientras vivamos en este sistema de cosas bajo el peso de nuestra propia imperfección, estaremos expuestos a la mala salud, la vejez, la pérdida de seres queridos, la decepción por la fría acogida que la gente dispensa a nuestra predicación de la Palabra de Dios, los sentimientos heridos y muchas otras dificultades. Bao lâu còn sống trong hệ thống cũ này và bị sự bất toàn ảnh hưởng, bấy lâu chúng ta còn phải chịu đựng tình trạng sức khỏe kém, tuổi già, nỗi đau mất người thân, tổn thương tình cảm, nỗi thất vọng trước sự lãnh đạm khi nỗ lực rao giảng Lời Đức Chúa Trời, và còn hơn thế nữa. |
Dosova falleció el 9 de mayo de 2009, a la edad de 130 años, alrededor de un mes después de sufrir una rotura de cadera debida a que se resbaló y cayó en el piso del baño del apartamento dotado para ella a causa de su vejez. Dosova mất ngày 9 tháng 5 năm 2009, thọ 130 tuổi, khoảng 1 tháng sau khi bà trượt chân và ngã trên sàn phòng tắm trong căn hộ được tặng để an dưỡng tuổi già. ^ “BBC NEWS”. |
En ella la vida del hombre era feliz, libre de los afanes, las penas y los achaques propios de la vejez. Trong thời đại này, người ta sống hạnh phúc, không phải vất vả, không có đau đớn và không sợ bị tuổi già cướp mất đi sắc đẹp và sự cường tráng của cơ thể. |
Conocieron la senda de la justicia en la vejez Bước theo đường công bình trong tuổi già |
(6) la eliminación de las enfermedades, la vejez y la muerte? 6) loại trừ bệnh tật, già nua và sự chết? |
Los hijos adultos reflejarán la compasión de Jesús al ayudar a sus padres con ternura a hacer frente a los achaques propios de la vejez. Những người con trưởng thành có thể phản ánh lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su bằng cách dịu dàng giúp đỡ cha mẹ đối phó với những khó khăn do tuổi già đem lại. |
Una vez que hemos fortalecido nuestra confianza en Jehová Dios, el “Oidor de la oración”, estamos mejor preparados para hacer frente a las pruebas, como una enfermedad prolongada, la vejez o la pérdida de un ser querido (Salmo 65:2). Sau khi xây dựng niềm tin tưởng nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, chúng ta được trang bị tốt hơn để đối phó với thử thách, chẳng hạn như bệnh tật kinh niên, tuổi già hoặc người thân chết. |
NO HABRÁ MÁS ENFERMEDADES, VEJEZ NI MUERTE BỆNH TẬT, GIÀ NUA VÀ SỰ CHẾT SẼ KHÔNG CÒN NỮA |
Empiezo a notar las señales de la vejez Tôi đã bắt đầu nhận thấy những dấu hiệu của tuổi già |
Ya no habrá enfermedades, ni vejez, ni muerte. Bệnh tật, tuổi già và sự chết sẽ không còn. |
Por ejemplo, la gobernación del Reino eliminará las enfermedades y la vejez. Thí dụ, sự cai trị của Nước Trời sẽ cất bỏ bệnh tật và tuổi già. |
Dios se propone acabar con los efectos del pecado, incluso los estragos de la vejez y la muerte. (2 Ti-mô-thê 3:1) Đức Chúa Trời có ý định xóa sạch ảnh hưởng của tội lỗi, kể cả hậu quả tai hại của tuổi già và sự chết. |
Y por otra parte, “los días calamitosos” de la vejez impiden que los cristianos mayores sirvan a Jehová con el vigor de antaño (Eclesiastés 12:1). “Những ngày gian-nan” của tuổi già có thể cản trở những tín đồ cao niên phụng sự Đức Giê-hô-va với sức mạnh mà họ đã có trước kia.—Truyền-đạo 12:1. |
Voy a robar tu vejez. Tao sẽ cướp lại tuổi già của mày. |
Y aun hasta la vejez y canicie, oh Dios, no me dejes, hasta que informe acerca de tu brazo a la generación; a todos los que han de venir, acerca de tu poderío” (Sal. Hỡi Đức Chúa Trời, Chúa đã dạy tôi từ buổi thơ-ấu; cho đến bây giờ tôi đã rao-truyền các công-việc lạ-lùng của Chúa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vejez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vejez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.