veintena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veintena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veintena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ veintena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hai mươi, hai chục, số điểm, hàng hai chục, khía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veintena

hai mươi

(twenty)

hai chục

số điểm

(score)

hàng hai chục

(score)

khía

(score)

Xem thêm ví dụ

Cuando no estuvo más que a una veintena de pasos, oyó un rumor y el coche se detuvo.
Khi chỉ còn cách đó độ hai mươi bước, ông nghe tiếng lao nhao và cỗ xe dừng lại.
En efecto, en una veintena larga de países hay ya más teléfonos móviles que fijos.
Trong hơn 20 quốc gia, số điện thoại di động nay nhiều hơn số điện thoại cố định.
Existen docenas o veintenas de verbos de este tipo y cada cual da forma a su frase.
Có hàng tá động từ loại này, mỗi cái có nhiệm vụ hình thành nên câu.
Cuatro veintenas y...
Tứ nhị thập và...
En este siglo ha habido dos guerras mundiales, y otras —veintenas de ellas— que han segado más de cien millones de vidas.
Thế kỷ này đã chứng kiến hai trận thế chiến và nhiều cuộc chiến khác đã giết chết hơn một trăm triệu người.
Se han cumplido veintenas de profecías de las Escrituras Hebreas (“Antiguo Testamento”) con relación a Jesucristo.
Hàng loạt lời tiên tri trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ (“Cựu ước”) đã được ứng nghiệm liên quan đến Giê-su Christ (Ky-tô).
Inicialmente se identificaron una veintena de campos entre los cuales se seleccionaron tres candidatos óptimos, todos dentro de la constelación de la Osa Mayor.
Ban đầu xác định được hai mươi vùng đáp ứng các tiêu chí này, từ đó ba ứng cử viên tối ưu đã được lựa chọn, tất cả trong chòm sao Đại Hùng.
—exclamó Athos—, no valía la pena incomodarnos por una veintena de gaznápiros armados de picos, palas y azadones.
- Athos nói - Thật không bõ công chúng ta thanh toán hai chục tên vô lại trang bị bằng cuốc bàn, cuốc chim, xẻng.
Las prensas de alta velocidad han permitido la edición simultánea de publicaciones bíblicas en veintenas de idiomas.
Những máy in với vận tốc nhanh đã giúp cho việc sản xuất những ấn phẩm về Kinh Thánh đồng loạt trong nhiều thứ tiếng.
Entre los medios de hacer esto están los Hogares Betel, y la organización de Jehová ha establecido algunos en veintenas de países.
Một cách để làm thế là tổ chức của Đức Giê-hô-va đã thành lập các nhà Bê-tên trong nhiều xứ.
6 Después, los seguidores de Jesús llegaron a darse cuenta de que en las Escrituras inspiradas se hallaban entretejidas literalmente veintenas de referencias proféticas a él.
6 Sau đó, các môn đồ của Giê-su nhận thức rằng rất nhiều lời tiên tri chỉ về ngài đã được ghi chép trong các thánh thư được soi dẫn.
Esta es la primera de la veintena de veces que Hechos menciona directamente a los ángeles, aunque ya había hablado de ellos como “varones con prendas de vestir blancas” (Hech.
Đây là lần đầu tiên trong khoảng 20 lần sách Công vụ nói đến thiên sứ.
Los intelectuales que se encontraban en la veintena durante las protestas tienden a apoyar menos al gobierno de la República Popular China que los jóvenes estudiantes nacidos tras el fin de las reformas de Deng Xiaoping.
Giới trí thức, những người ở tuổi 20 khi các cuộc biểu tình diễn ra thường ít có cảm tình với chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hơn những sinh viên trẻ sinh ra sau những cuộc cải cách của Đặng Tiểu Bình.
Algunos han llevado a veintenas de personas al conocimiento de Jehová.
Một số đã giúp nhiều người có sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va.
Por ejemplo, Jesús tenía que cumplir veintenas de profecías para calificar como el Mesías... y las cumplió.
* Thí dụ, Giê-su đã phải làm ứng nghiệm nhiều lời tiên tri để hội đủ điều kiện là đấng Mê-si—và ngài đã làm ứng nghiệm các lời đó.
Para 1880, de aquel pequeño estudio bíblico se habían desarrollado veintenas de congregaciones esparcidas en estados cercanos.
Đến năm 1880, nhóm nhỏ các học viên Kinh-thánh đã tăng lên đến cả chục hội thánh, lan rộng sang các tiểu bang lân cận.
Se nos condujo por las calles aproximadamente a una veintena de nosotros hasta el cuartel general de la Gestapo, ubicado en un almacén de tabaco.
Họ đưa hơn hai chục người chúng tôi qua những con đường đến tổng hành dinh Gestapo, nằm trong một nhà kho chứa thuốc lá.
El Mayagüez arribó a Poulo Wai hacia las 16:00, en donde una veintena de jemeres rojos abordaron la nave.
Tàu Mayaguez đã đến Poulo Wai vào khoảng 14h và có thêm 20 lính Khmer Đỏ lên tàu.
2 Antes de su nacimiento milagroso como humano, se registraron por escrito veintenas de profecías inspiradas acerca de él.
2 Trước khi Giê-su sanh ra làm người bằng phép lạ, có rất nhiều lời tiên tri được soi dẫn nói về ngài đã được ghi chép.
Este informe señaló que la contaminación del aire había “alcanzado niveles que amenazan la salud en centenares de ciudades y que dañan las cosechas en veintenas de países”.
Bài tường trình cũng lưu ý rằng nạn ô nhiễm không khí đã “đi đến độ đe dọa sức khỏe trong hàng trăm thành phố và đến mức làm hại mùa màng trong hàng chục xứ”.
De hecho, veintenas de ellos son médicos, hasta cirujanos.
Trên thực tế, nhiều người trong nhóm họ là bác sĩ, ngay cả bác sĩ phẫu thuật.
De hecho, hay científicos que han dedicado veintenas de años a investigar maneras de combatir la vejez y la enfermedad.
Thật thế, các nhà khoa học đã bỏ ra nhiều năm tìm tòi những phương cách chống lại sự già nua và bệnh tật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veintena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.