vejestorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vejestorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vejestorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vejestorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ, ba má, hóa thạch, Hóa thạch, cổ xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vejestorio

cổ

(antique)

ba má

hóa thạch

(fossil)

Hóa thạch

(fossil)

cổ xưa

(antique)

Xem thêm ví dụ

Falsa alarma, un vejestorio
Báo động hụt
¿Puedes creer que echara a andar a ese vejestorio?
Cháu có tin là cậu ta làm đống sắt gỉ đó chạy không?
Estúpido vejestorio.
Ông là mất trí già nua.
Este feo vejestorio.
Thứ đồ cũ kỹ xấu xí.
Ella es una mujer casada, exhibiendo públicamente al vejestorio con quien se acuesta.
Cô ta là bà mẹ đã có chồng, thích khoe khoang về lão già mà cô ta đang ngoại tình.
¿Qué está haciendo este vejestorio?
Thêm một chiếc đời 100 năm cũ.
¿Este vejestorio?
Món đồ cũ này sao?
¿Este vejestorio?
Oh, cái gì, thứ cũ rích này à?
V, tienes que empezar a traer a esos vejestorios por aquí cada día.
V, em nên bắt đầu việc đưa đám kỳ dị này đến đây chơi mỗi ngày.
Pero iré con tal de no pasar otra velada... jugando damas con este vejestorio.
Nhưng còn hơn là dành buổi tối chơi cờ đam với quản gia.
Habla por ti, vejestorio.
Toàn nói về bản thân mình, đồ dơi già!
Tampoco eres un vejestorio.
Cậu chưa hoàn toàn là một người lớn.
Soy un vejestorio Freya.
Ta không còn trẻ nữa, Freya.
¡ Maldito vejestorio!
Con cáo già Tokugawa!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vejestorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.