veintitrés trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veintitrés trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veintitrés trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ veintitrés trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thứ hai mươi ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veintitrés
thứ hai mươi ba(twenty-third) |
Xem thêm ví dụ
En 1922, a los veintitrés años de edad, se casó con Winnie, una bella joven tejana, y empezaron a hacer planes para establecerse y formar una familia. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Las Vidas supervivientes contienen veintitrés pares de biografías, donde cada par comprende una vida griega y una vida romana, así como cuatro vidas desparejadas. Tiểu sử sóng đôi còn sót có 23 cặp danh nhân lịch sử, mỗi một đôi là tiểu sử của một vị anh hùng Hy Lạp và một anh hùng La Mã, cũng như bốn cuộc đời đơn lẻ. |
Un estudio que se realizó entre más de veintitrés mil hombres y mujeres griegos reveló que al menos tres siestas a la semana podrían reducir en un 37% el riesgo de morir de un ataque cardíaco. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
Algunos expertos afirman que “para el año 2010, habrá 66.000.000 de personas menos en los veintitrés países más afectados por la epidemia [del sida]” (Confronting AIDS: Evidence From the Developing World, informe de la Comisión Europea y el Banco Mundial). Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới. |
10 En los primeros veintitrés capítulos de Mateo, hallamos más de ochenta veces un verbo común griego que significa “venir”: ér·kjo·mai. 10 Trong 23 đoạn đầu của sách Ma-thi-ơ, chúng ta thấy có hơn 80 lần động từ thông dụng Hy-lạp được dịch ra là ‘đến’, đó là erʹkho·mai. |
Aunque la nación no fue aniquilada, murieron por lo menos veintitrés mil israelitas. (1 Corintios 10:8.) Cả dân sự nói chung không bị diệt, nhưng có ít nhất 23.000 người Y-sơ-ra-ên bị thiệt mạng (I Cô-rinh-tô 10:8). |
Veintitrés, recordé, pero por la mañana estaban locos de atar... todos. Hai mươi ba, tôi còn nhớ rõ, và đến sáng, bọn họ điên loạn hoàn toàn, không từ một người nào. |
Grant, de veintitrés años para servir en calidad de presidente de la estaca Tooele, él les dijo a los santos que creía que el Evangelio era verdadero. Grant được chỉ định làm chủ tịch Giáo Khu Tooele, thì ông cho Các Thánh Hữu biết là ông tin rằng phúc âm là chân chính. |
Tengo el orgullo de ser abuelo de veintitrés nietos. Tôi hãnh diện được làm ông của 23 đứa cháu. |
Y vimos aumentar el número de proclamadores del Reino de Ghana de 17.156 en 1973, cuando llegamos, a más de veintitrés mil en 1981. Và chúng tôi đã chứng kiến số những người rao giảng Nước Trời ở Ga-na gia tăng từ 17.156 vào năm 1973 khi chúng tôi mới tới, lên đến hơn 23.000 vào năm 1981. |
Ni practiquemos fornicación, como algunos de ellos cometieron fornicación, de modo que cayeron, veintitrés mil de ellos en un día. Chúng ta chớ dâm-dục như mấy người trong họ đã dâm-dục, mà trong một ngày có hai vạn ba ngàn người bị bỏ mạng. |
Los gemelos habían pasado en el útero veintitrés semanas y seis días. Cặp song sinh đã qua hai mươi ba tuần và sáu ngày. |
¡Qué sorpresa nos llevamos cuando se nos asignó a este nuevo circuito integrado por grupos y congregaciones que hablan veintitrés idiomas diferentes! Chúng tôi ngạc nhiên làm sao khi biết nhiệm vụ của chúng tôi là sẽ phục vụ một vòng quanh mới gồm các nhóm và hội thánh nói 26 thứ tiếng khác nhau! |
Una hermana de Gran Bretaña, que es precursora desde hace veintitrés años, dice: “El ministerio de tiempo completo me ha ayudado a cultivar un gran apetito por el alimento espiritual”. Một chị ở Anh Quốc làm tiên phong được 23 năm nói: “Thánh chức trọn thời gian đã giúp tôi khao khát đồ ăn thiêng liêng”. |
Pulmones: Destruye los alvéolos, inflama las vías respiratorias y eleva hasta veintitrés veces el riesgo de desarrollar cáncer Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần |
La Archidiócesis Metropolitana de París es una de las veintitrés archidiócesis francesas. Công giáo Rôma Tổng giáo phận Paris là một trong hai mươi ba giáo phận Công giáo ở Pháp. |
Su cuerpo fue encontrado en el exterior de la vivienda con veintitrés puñaladas (dos en la cabeza, cinco en el cuello, y dieciséis a la espalda). Xác của Aarseth được tìm thấy bên ngoài căn hộ với 23 nhát cắt – 2 nhát trên đầu, 5 trên cổ và 16 nhát ở lưng. |
La revista británica de medicina BMJ publicó los resultados de un estudio en el que se dio seguimiento a casi 68.000 personas en Japón durante un promedio de veintitrés años. Một báo cáo từ tạp chí y khoa BMJ của Anh nói về cuộc nghiên cứu trên gần 68.000 người Nhật, với thời gian trung bình là 23 năm. |
Los primeros restos que encontramos sólo tenían veintitrés. Nhìn này, những gì bọn em phát hiện gần đây nhất mới chỉ là 23 cặp. |
17 Pablo menciona otro campo en el que los deseos carnales pueden provocar falta de memoria espiritual: “Ni practiquemos fornicación, como algunos de ellos cometieron fornicación, de modo que cayeron, veintitrés mil de ellos en un día” (1 Corintios 10:8). 17 Phao-lô cũng đề cập đến một lãnh vực khác mà những ham muốn xác thịt có thể xui khiến chúng ta quên thiêng liêng: “Chúng ta chớ dâm-dục như mấy người trong họ đã dâm-dục, mà trong một ngày có hai vạn ba ngàn người bị bỏ mạng”. |
En 1993 el personal de la sucursal de la Sociedad Watch Tower aumentó de veintitrés a más de cien. Vào năm 1993, số nhân viên tại chi nhánh này của Hội Tháp Canh gia tăng từ 23 lên đến hơn 100. |
Ni practiquemos fornicación, como algunos de ellos cometieron fornicación, de modo que cayeron, veintitrés mil de ellos en un día” (1 Corintios 10:6-8). Chúng ta chớ dâm-dục như mấy người trong họ đã dâm-dục, mà trong một ngày có hai vạn ba ngàn người bị bỏ mạng”.—1 Cô-rinh-tô 10:6-8. |
Trabajaron con mucho empeño durante seis años hasta que por fin, en agosto de 1996, toda la familia Betel se reunió en Louviers, después de estar separada por veintitrés años. Suốt sáu năm sau đó các anh em làm việc khó nhọc và cuối cùng, sau 23 năm sống cách biệt, cả gia đình Bê-tên sum họp lại ở Louviers vào tháng 8 năm 1996. |
Es la secuela de Spider-Man: Homecoming (2017) y la película número veintitrés en el Universo cinematográfico de Marvel (UCM). Phim là phần tiếp theo của Người Nhện: Trở về nhà (2017), và là phim thứ 23 của Vũ trụ Điện ảnh Marvel (MCU). |
Del aeropuerto al centro en solo veintitrés minutos Từ phi trường về thành phố mất 23 phút! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veintitrés trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới veintitrés
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.