vejiga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vejiga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vejiga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vejiga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàng quang, 膀胱. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vejiga

bàng quang

noun

Aparentemente este bebé piensa que mi vejiga es un juguete.
Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp.

膀胱

noun

Xem thêm ví dụ

Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Las respuestas se encuentran en el funcionamiento de la vejiga, una la bolsa ovalada dentro de la pelvis.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
Vaya vejiga que tienes.
Bàng quang có vấn đề đấy nhóc.
Cubrimos el interior con estas células de recubrimiento de la vejiga.
phủ bên trong với các tế bào viền
Aparentemente este bebé piensa que mi vejiga es un juguete.
Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp.
Esto está sucediendo en el laboratorio de Tony Atala en la Universidad Wake Forest donde está creciendo orejas de soldados heridos, y también está creciendo vejigas.
Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang.
Los riñones drenan la vejiga, que drena en la uretra.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.
Una cuenta de mendigos de cajas vacías, ollas de barro verde, vejigas, semillas y humedad,
Một tài khoản sự ăn xin các hộp trống rỗng, chậu đất xanh, bong bóng, và các hạt mốc,
Las vejigas son algo más complejas que otras estructuras.
Bọng đái quả thật phức tạp hơn 1 chút so với các cấu trúc khác
Y dado que usaron mis propias células para construir esta vejiga va a estar conmigo.
Và bởi vì họ dùng tế bào của chính tôi để tạo nên bàng quang cho tôi, nó sẽ hoàn toàn thuộc về tôi.
Sólo quería besarla y acariciarle el culo mientras aguantara su vejiga.
Tôi chỉ muốn hôn nàng và vuốt ve mông nàng chừng nào cái bọng đái của nàng còn chịu được.
Se toma un pedazo muy pequeño de la vejiga del paciente; menos de la mitad del tamaño de una estampilla postal.
Chúng tôi trích ra một mảnh rất nhỏ từng bàng quang của bệnh nhân -- nhỏ hơn kích thước của nửa con tem.
La pared muscular de este órgano está hecho de un tejido, el músculo detrusor que se relaja cuando se llena la vejiga permitiendo que se infle como un globo.
Vách của cơ quan này được tạo thành từ các mô gọi là cơ bàng quang giãn ra khi bàng quang đã đầy khiến bàng quang phồng lên như quả bóng.
" Y mucho menos esta vejiga que tengo ".
" Và chắc chắn không phải 2 hòn bi của tôi. "
Asν que este pobre pequeρo, ya pueden imaginarse cσmo se sentνa, entre el dolor en su vejiga y el temor de que el fantasma lo atrapara.
Vì vậy này nghèo ít, bạn có thể tưởng tượng điều gì ông cảm thấy như thế, ông đã có đau trong bàng quang của mình chống lại lo sợ rằng ma bắt anh ta.
En las capas del músculo detrusor hay millones de receptores de estiramiento que se dispararán al llenarse la vejiga.
Bên trong các lớp cơ bàng quang là hàng triệu thụ thể áp suất sẽ được kích hoạt khi bàng quang đầy nước tiểu.
Vejiga: Provoca cáncer
Bàng quang: Gây ung thư
Con alrededor de 150 a 200 ml de orina dentro de ella, la pared muscular de la vejiga se estira lo suficiente para que puedas sentir que dentro hay orina.
Với khoảng 150 - 200ml nước tiểu bên trong, vách cơ bàng quang giãn ra vừa đủ để bạn nhận thấy có nước tiểu bên trong nó.
Goldstein no encontró nada más que una vejiga hinchada.
Goldstein chẳng thấy gì ngoài một cái bóng đái căng phồng.
Pero ¿cómo sientes que la vejiga está llena para saber cuándo hacer pis?
Nhưng làm thế nào để cảm nhận bàng quang đã đầy để biết được khi nào nên đi tiểu?
Efecto de vejiga.
Hiệu ứng bàng quang.
La vejiga es uno de esos órganos.
Bọng đái là 1 cơ quan như thế
Tengo la vejiga floja.
Tôi bị yếu thận.
Los cambios extremos en la presión pueden reventar sus vejigas natatorias y sacar sus ojos.
Những thay đổi cực kỳ áp lực có thể vỡ của bóng và bật ra mắt của chúng.
El biólogo Jared Diamond observó: “Reponemos las células que revisten el interior del intestino una vez cada pocos días; las que revisten el interior de la vejiga de la orina, una vez cada dos meses, y los glóbulos rojos de la sangre, una vez cada cuatro meses”.
Nhà sinh vật học Jared Diamond nhận xét: “Các tế bào trong ruột của chúng ta thay đổi cách vài ngày một lần, tế bào bàng quang mỗi hai tháng một lần và hồng huyết cầu mỗi bốn tháng một lần”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vejiga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.