allá trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allá trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allá trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ allá trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đằng kia, đó, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allá
đằng kiaadverb El chico de allá es el que lleva más tiempo. Thằng cu đằng kia, nó là đứa ở đây lâu nhất. |
đódeterminer Fue amable de tu parte ir hasta allá. Chị thật tử tế khi đã tới tận đó. |
cóverb Nada, ahora me visto y voy para allá. Không có gì, em sẽ mặc đồ và tới ngay. |
Xem thêm ví dụ
¿Debo conducir hasta allá? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
¿Qué cosa se puede hacer allá?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá. Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia. |
En fin, los cuentos se mueven como remolinos de derviches, dibujando círculos más allá de los círculos. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
En ella se identifica a un testigo de la transacción como el sirviente de “Tattannu, gobernador de Más allá del río”, el mismo Tatenai que aparece en el libro bíblico de Esdras. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Yo mismo la arreglé y la envié al más allá. Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy. |
“Hay muchas almas a las que he amado más allá de la muerte. “Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết. |
Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Nuevo Ian y nuevo Carl, allá vamos. Ian mới và Carl mới, của các con đây. |
Más o menos funciona con cualquier pescado, así que allá vamos. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
En esa parte de allá vieron el video. Chúng xem video ngay chỗ kia. |
La fiesta es por allá. Bữa tiệc ở phía kia. |
Allá vamos. Chúng tôi tiến hành ngay. |
Solo me llevaba hacia esa cueva que esta allá arriba y cuando vi hacia la luna. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
" Están aquellos que creen que la vida aquí comenzó allá afuera, con tribus del espacio sideral que tal vez sean los antepasados de los Egipcios, los Toltecas y Mayas. " " Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya. |
¿Qué creencia sobre el más allá llegó a dominar el pensamiento religioso y las prácticas de la extensa población de Asia oriental? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
Los depredadores territoriales deben mantener el tipo, mientras la mayoría de sus presas desaparecen más allá del horizonte. Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
Re- inflamos todos los globos, los pusimos en una cuerda, y los colgamos allá arriba con las banderas de oración. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
¿Cuánto estarás allá? Anh sẽ bị tù bao lâu? |
Tiene una fortuna en reses allá en el rancho. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
El helicóptero está allá, pero no podemos llevarte. Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi. |
Tal vez terrible allá, pero no demasiado malo allí, etcétera, etcétera. Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v... |
Al poco rato, todos los hombres y las mujeres disponibles de Vivian Park corrían de aquí para allá con costales de arpillera mojados con los que batían las llamas tratando de sofocarlas. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Allá vamos. Thôi đi! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allá trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới allá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.