veinticinco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veinticinco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veinticinco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ veinticinco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hai mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veinticinco
hai mươi
|
Xem thêm ví dụ
Con Maine, veinticinco. Maine nữa là 25. |
Tras veinticinco años en el servicio de tiempo completo, comenta: “Siempre trato de apoyar a todos en la congregación: predico con ellos, les hago visitas de pastoreo, los invito a comer a casa e incluso organizo reuniones sociales que los fortalezcan espiritualmente. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
¿Qué denota esta expresión, que se halla veinticinco veces en el libro de Isaías? Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì? |
¿Y qué se puede decir de la dolorosa pesadilla que padecen las víctimas de asesinos implacables o asesinos en serie, como los que arrestaron recientemente en Gran Bretaña tras “secuestrar, violar, torturar y asesinar impunemente por veinticinco años”? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
En España, el índice de divorcios se disparó de 1 por cada 100 matrimonios hace veinticinco años a 1 por cada 8 a principios de la última década de este siglo. Bắt đầu thập niên 1990 tại Tây Ban Nha: cứ mỗi 8 cuộc hôn nhân thì có 1 cuộc ly dị—một sự gia tăng lớn so với một ly dị trong mỗi 100 cuộc hôn nhân chỉ 25 năm trước đây. |
48 aEnoc tenía veinticinco años de edad cuando fue ordenado por mano de Adán; y tenía sesenta y cinco años, y Adán lo bendijo. 48 aHê Nóc được bàn tay A Đam sắc phong khi ông được hai mươi lăm tuổi; và khi ông được sáu mươi lăm tuổi, A Đam đã ban phước cho ông. |
Durante veinticinco años, trabajó para diversas empresas hasta que lo llamaron a servir a tiempo completo para la Iglesia. Trong suốt 25 năm, ông làm việc cho nhiều công ty khác nhau cho đến khi được kêu gọi để phục vụ toàn thời gian cho Giáo Hội. |
Con frecuencia nos obligaban a mirar las brutales torturas que sufrían los prisioneros, tales como veinticinco golpes con un palo. Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi. |
Ciento veinticinco niñas, no serán casadas a la edad de 12 años. 125 cô gái sẽ không phải lấy chồng khi tới tuổi mười hai. |
Una esperanza de vida de 70 años significa unos veinticinco mil quinientos días de existencia. Với tuổi thọ trung bình 70 năm, một người có thể hy vọng sống được 25.500 ngày. |
Yo debo veinticinco. Tôi thiếu tới 25 triệu. |
Un señor afirmó con orgullo que había ascendido veinticinco veces al monte. Một người hãnh diện nói rằng ông đã trèo lên 25 lần! |
Fritz, mencionado al principio del artículo, lleva sirviendo de anciano de una congregación de los testigos de Jehová más de veinticinco años, y ha descubierto que el estudio personal le tranquiliza el corazón y le convence del amor de Jehová. Fritz, được nói đến ở trên, đã phục vụ với tư cách trưởng lão trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va hơn 25 năm và thấy rằng học hỏi cá nhân có thể làm vững lại lòng anh về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va. |
Realicé esa labor durante casi veinticinco años en los que recorrí prácticamente todo Brasil. Sự nghiệp gần 25 năm làm công tác lưu động ở Brazil bắt đầu từ đó, tôi đã đặt chân đến hầu hết mọi nơi trong đất nước rộng lớn này. |
Son las doce menos veinticinco Đã # giờ kém # rồi |
Aunque la reunión se celebró a mitad de la semana y se anunció con muy poca antelación, llegaron veinticinco personas, algunas de ellas a pie y otras en burro. Dù là ngày thường trong tuần và báo cận giờ nhưng vẫn có 25 người đi bộ hoặc cưỡi lừa đến. |
Así, las excavaciones arqueológicas realizadas durante los pasados veinticinco años han confirmado de muchas maneras el cuadro bíblico de Jerusalén desde la época de David hasta su destrucción de 607 a.E.C. Do đó, hình ảnh mà Kinh-thánh cho thấy về Giê-ru-sa-lem từ thời Đa-vít đến khi nó bị hủy diệt đã được những cuộc khai quật khảo cổ xác minh qua nhiều cách trong 25 năm qua. |
Entonces, casi exactamente enfrente del establecimiento, vi una moneda de veinticinco centavos. Rồi thì hầu như ngay bên kia đường đối diện với cửa tiệm bán gà chiên, tôi thấy một đồng tiền 25 xu nằm trên mặt đất. |
Ya llevamos unos veinticinco años sirviendo aquí. Los hermanos han sido muy buenos con nosotros y hemos hecho amistades muy bonitas. Đến nay chúng tôi đã sống ở Texas được khoảng 25 năm, bên cạnh những anh chị đầy lòng quan tâm và rất thân thiết với chúng tôi. |
Papá, que entonces tenía unos veinticinco años, y mamá, cinco años más joven, escucharon a aquel simpático galés y lo invitaron a comer. Cha tôi, lúc đó chỉ trạc 25 tuổi còn mẹ trẻ hơn cha năm tuổi, đã lắng nghe anh người xứ Wales thân thiện này và mời anh ở lại dùng bữa. |
Al menos veinticinco mil personas mueren todos los días como resultado de su uso.” Có ít nhất 25 ngàn người chết mỗi ngày vì dùng nước bẩn”. |
Los astrónomos que escrutan los cielos con sus potentes telescopios calculan que en el universo observable hay nada menos que ciento veinticinco mil millones de galaxias. Các nhà thiên văn, khi dùng viễn vọng kính cực mạnh quan sát bầu trời, ước lượng là vũ trụ mà người ta có thể quan sát được, chứa đến 125 tỷ thiên hà. |
En la primavera de 1994 visité Betel por primera vez en unos veinticinco años. Vào mùa xuân năm 1994, tôi viếng thăm nhà Bê-tên lần đầu tiên sau 25 năm. |
El 21 de noviembre de 1783 se elevó portando a dos pasajeros (a quienes el público apodó aeronautas) en un recorrido de veinticinco minutos por encima de París. Vào ngày 21 tháng 11, 1783, quả cầu này đã chở hai hành khách—được công chúng gán cho cái tên là khí cầu gia—trong chuyến bay dài 25 phút trên thành phố Paris. |
En Estados Unidos, por ejemplo, un informe del Consejo Nacional de las Iglesias señala que los testigos de Jehová son una de las veinticinco religiones con más adeptos y una de las cuatro que reflejaron un aumento. Chẳng hạn, tại Hoa Kỳ, theo báo cáo của National Council of Churches chỉ 4 trong 25 tôn giáo lớn nhất có sự gia tăng, và Nhân Chứng Giê-hô-va là một trong số đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veinticinco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới veinticinco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.