vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bò cái, bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaca
bò cáinoun O que acha que está fazendo com essa vaca? Anh nghĩ anh đang làm gì với con bò cái đó vậy? |
bònoun Ainda não acredito como você matou aquela vaca. Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con bò đấy. |
Xem thêm ví dụ
Sim, ele o abençoará com muitos filhos,*+ com os produtos da sua terra — seus cereais, seu vinho novo e seu azeite+ — e com as crias das suas vacas e das suas ovelhas, na terra que dará a você, conforme jurou aos seus antepassados. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Toda semana a família Vaca viaja três horas de bicicleta até o Salão do Reino Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Precisávamos de cera de abelha para um projeto em que estávamos a trabalhar. Ele arranjou-nos o melhor bloco de cera de abelha que já vi com estrume de vaca, latas e uma máscara, que ele usou como filtro, ali no meio dum prado. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Sente-se mal pelas vacas quando vai ao McDonald's? Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không? |
Nasci na Coreia — a terra de Kimchi; cresci na Argentina, onde comi tanto bife que, provavelmente, sou 80% de vaca; e estudei nos EUA, onde fiquei viciada em manteiga de amendoim. Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
Ainda não acredito como você matou aquela vaca. Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con bò đấy. |
Tínhamos de trabalhar em carne de vaca. Chúng tôi cần phải tác động đến thịt bò. |
A vaca não me parece branca como leite. Con bò này không trắng như sữa |
Que diabos uma vaca estaria fazendo lá fora? Bò thì làm cái quái gì ở đây? |
13 E a vaca e a ursa pastarão; suas crias juntas se deitarão; e o leão comerá palha como o boi. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
Não é você, sua vaca. Không phải mày đâu, blyad. |
Os quadros do crânio da vaca eram fixes, mas os da porta... Anh nghĩ nếu là đầu lâu bò còn được, nhưng cửa á? |
Este é o antepassado das vacas. Đây là tổ tiên của gia súc. |
Sua vaca estúpida. Con chó cái ngu ngốc kia. |
Boa noite, vaca que pula sobre a Lua. " Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. " |
Quanto a você, você come vacas, porcos, aves, peixes e muito mais. Loài người các cậu ăn thịt bò, lợn, gà, cá... |
Então atrelem as vacas à carroça, mas levem os bezerros de volta ao curral, para longe delas. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
Meu Deus, que vaca! Chúa ơi, con mụ già chết tiệt. |
Convenceu-me a trocar a vaca por feijões. Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi. |
Assim, mesmo quando se passa a máquina de aparar grama ou quando a vaca mordisca o pasto, cortando a ponta, as gramíneas continuam crescendo, o que não acontece com muitas outras plantas. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
Um dos possíveis recetores dos oligómeros Aβ é a proteína prião, a mesma proteína associada à doença das vacas loucas e à condição humana derivada, a doença de Creutzfeldt-Jakob, pelo que existe a possibilidade destas doenças neurodegenerativas estarem relacionada com a doença de Alzheimer. Một thụ thể của Aβ có thể là protein prion, cùng loại protein có liên quan đến bệnh bò điên và 1 bệnh tương tự ở người là bệnh Creutzfeldt-Jakob, do đó có sự liên quan giữa các cơ chế của các bệnh thần kinh đó với cơ chế của bệnh Alzheimer. |
Ele produziu alguns geradores de energia, que estamos agora a experimentar no Bangladesh, em duas aldeias onde o estrume de vaca está a produzir biogás, que, por sua vez, está a alimentar esses geradores. Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân bò đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện. |
Não tenho ideia do que você quer dizer, vaca! Tao chả biết mày nói cái gì, đồ điếm! |
Vocês veem uma vaca com a língua de fora. Bạn nhìn thấy một con bò thè lưỡi ra. |
Vaca, não fuja. Con khốn, đừng có chạy... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.