sair trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sair trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sair trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sair trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ra, chết, kí xuất, Bay ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sair
raverb Ao sair da estação de trem eu vi um homem. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
chếtverb Sim, mal saí do carro o dia inteiro. Rồi cha, cả ngày trời nay con gần như ngồi chết cứng trong xe. |
kí xuấtverb |
Bay ra
Sai um chumaço de papel e pode ferir alguém. Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương. |
Xem thêm ví dụ
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Prendemos quem viemos prender e vamos usá-lo para sair. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Sabe que não posso sair. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
Pensava que iam sair até tarde. Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
Pode sair do carro, por favor? Mời anh ra khỏi xe. |
No canto do sofá havia uma almofada, e no veludo que cobria havia um buraco e sair do buraco espiou uma cabeça pequena com um par de olhos assustados nele. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Começou sua carreira musical em 1980, e se juntou rapidamente à banda Clannad, de sua família, antes de sair para prosseguir com sua carreira solo. Cô bắt đầu sự nghiệp âm nhạc vào năm 1980, khi cô gia nhập ban nhạc gia đình Clannad, sau đó ít lâu cô rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp solo. |
Antes de a criança sair para a escola, diga algo animador, considere o texto diário ou faça uma oração junto com ela. Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện. |
Vocês têm de sair do país. Cô phải trốn khỏi đất nước |
Laurie quer sair fora. Ờ, Laurie muốn out. |
Amigo, como vamos sair daqui? Này, anh bạn, sao anh thoát ra được? |
Precisas de sair daqui. Em cần phải ra khỏi đây? |
O professor Jean Bernardi, da Sorbonne, escreveu no seu livro Les premiers siècles de l’Eglise (Os Primeiros Séculos da Igreja): “[Os cristãos] deviam sair e falar em toda a parte e a todos. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Se não sair da minha frente, vou te entregar. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. |
Não posso sair assim para a Dakota do Norte! Tôi không thể cứ thế mà lên Bắc Dakota được! |
Acabámos de sair de Marrocos. Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc. |
Não lhe pedi para sair. Tôi đâu có nhờ cô ta đến đâu. |
Estou no meio de sair da cama. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Vou sair! Tôi ra ngoài đây. |
Melhor sair por cima. Mạnh Ưu là em út. |
A revista Modern Maturity declarou: “Tratar mal os idosos é apenas a mais recente [violência familiar] a sair da obscuridade e a ser revelada nas páginas dos jornais da nação.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Quando eu tenho de sair? Khi nào chúng tôi phải dọn đi? |
Ele viu o garoto pular a cerca e sair correndo. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. |
▪ Almoço: Leve um lanche em vez de sair do local do congresso para comer fora na hora do intervalo. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sair trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sair
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.