vá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhanh lên, hãy đi, đi, bước, mau lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vá
nhanh lên(come on) |
hãy đi(go) |
đi(go) |
bước
|
mau lên(let's go) |
Xem thêm ví dụ
Vá em frente. Tiếp tục đi. |
Por favor, vá. Vì ông ta hãy đi đi. |
3 Naquela mesma noite, Natã recebeu a seguinte palavra de Deus: 4 “Vá e diga ao meu servo Davi: ‘Assim diz Jeová: “Não será você quem construirá uma casa para eu morar. 3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự. |
Vá lá, faço-te um broche. Coi nào, tôi thổi kèn cho. |
Vá, cabra. Lên đi, đĩ chó. |
Peça a um rapaz que esteja disposto a ler em voz alta que vá para frente da classe com as escrituras. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Vá Iá, formar! Mau lên xếp hàng đi |
Vá se preparar. Leo lên đi. |
Por isso, quero que você vá. Vì thế mà tôi muốn anh đi. |
Vá embora logo, transgressor. Hãy đi đi, kẻ phạm tội. |
Não quero que vá para Santiago. Em không muốn anh đi Santiago. |
Não quero que você vá. Không, em không muốn anh đi. |
Vá dormir, filho. Đi ngủ đi, con trai. |
Estou arrasado porque não quer que eu vá. Tôi thất vọng vì cô không muốn tôi tới đó đấy. |
Ken, vá pra casa! Ken, về đi. |
Vá com calma aí. Từ từ thôi, Doug. |
Queres que eu vá para aí? Muốn anh cầm lái chưa? |
Ponham-no em seu cavalo laranja e que se vá embora Bê hắn lên con ngựa vàng cam của hắn và để hắn xéo đi |
Vá lá, Jester, vê se dás por bem empregue o teu dinheiro Jester, cho một chuyến đáng tiền đây! |
Vá lá, vais ficar rica, livre e absolvida, não era isso que querias? Cô sẽ giàu có và tự do.Không phải thứ cô muốn sao? |
Vá lá, não nos podemos esquecer que fiz isto de graça. Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé. |
Agora, vá! Thôi, con đi đi. |
Vá em frente e tente Vậy thì xin mời. |
Quero que vá comprar coisas para o café da manhã. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
Se não quer mais problemas, vá para Chicago, com sua família. Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.