vir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lại, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vir

lại

verb (Deslocar-se de longe para mais perto.)

Eu não sei porque esta companhia está vindo para o Congresso.
Tôi không hiểu tại sao công ty này lại thu hút Quốc hội.

đến

verb

Eu trabalhei numa agência de correios durante as férias de verão.
Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện.

Xem thêm ví dụ

Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Os escritores dos Evangelhos sabiam que Jesus havia vivido no céu antes de vir à Terra.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Você disse para vir, nós viemos então é o bastante.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
Se vir falar comigo novamente, eu vou te matar.
Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy
Quando vejo todos eles nas reuniões, sinto que valeu a pena o sacrifício de vir para cá.”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Assim, Jesus existia no céu antes de vir à terra.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
O papá diz que falta pouco para vir para casa.
Bố nói bố sẽ về nhà sớm
Mãe, Liberty Valance vai vir aqui...
Bà già, Liberty Valance thị trấn...
O telemóvel do Eli, pode vir a dar jeito.
Điện thoại của Eli, thể hữu ích.
Para os jovens cristãos, o “fogo” pode vir na forma de exposição a provocação sexual, de convites a experimentar tóxicos ou de pressão para participar nos entretenimentos degradados do mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Não, tens de vir...
Không, cậu phải đi.
Quem mais quiser vir tem a última oportunidade.
Bất cứ ai muốn đi thì đây là cơ hội cuối cùng.
Eu os mandei vir ao palácio para que sejam severamente punidos.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
Se vir ou ouvir qualquer coisa, telefone-me.
Nếu anh thấy hoặc nghe gì thì gọi cho tôi.
Quando você vir essa mensagem, recomendamos que insira novamente suas informações bancárias para garantir que não tenha cometido erros de digitação.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Se você não vir seu navegador abaixo, acesse a seção "Ajuda" do navegador e procure informações sobre como alterar sua página inicial.
Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt.
Quem quer vir?
Ai sẽ đi cùng tôi.
Dou a minha vida e a minha honra à Patrulha da Noite, por esta noite e por todas as noites que estão por vir.
Ta thề nguyện tính mạng và danh dự của ta cho hội Tuần Đêm cho đêm nay và những đêm về sau!
Ela se originou muitos séculos antes de a cristandade vir à existência.
Nó bắt nguồn nhiều thế kỷ trước khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ được thành lập.
Ele havia proclamado a ruína, portanto, a ruína tinha de vir!
Ông tuyên bố có sự hủy diệt, thì phải có sự hủy diệt!
Deixe algo vir dessa traição.
Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này.
Podem todas vir até aqui, por um segundo?
Tập trung lại một lúc được không?
84 Portanto, permanecei e trabalhai diligentemente, a fim de que sejais aperfeiçoados em vosso ministério, para irdes aos agentios pela última vez — todos os que a boca do Senhor nomear — com o fim de bligar a lei e selar o testemunho e preparar os santos para a hora do julgamento que está para vir;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Voce tinha que vir trabalhar no sábado.
Thứ 7 cậu phải đi làm mà.
Quando vires o meu sinal, solta o inferno.
Khi nào em thấy tín hiệu của anh, Em hãy tấn công.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.