elefante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elefante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elefante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ elefante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là voi, danh từ, Voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elefante
voinoun Chamamos isso de mover um elefante pela grama. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
danh từnoun |
Voinoun Além de divertirem uns aos outros ao brincar, os elefantes também imitam sons. Voi không những vui chơi với nhau mà cũng nháy âm thanh. |
Xem thêm ví dụ
Chamamos isso de mover um elefante pela grama. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
As vidas destes elefantes são dominadas pelo ritmo anual da seca e das chuvas, um ciclo sazonal criado pelo sol. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Na Europa, por exemplo, elas evoluíram para resistir ao elefante de presas direitas, "Elephas antiquus" que era um animal grande . Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời. |
Quando pensamos que tudo está perdido, acontece outra coisa, acende-se uma faísca, uma vontade de lutar, aquela vontade de ferro que todos temos, que este elefante tem, que a conservação tem, que os grandes felinos têm. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
E nós temos 26 elefantes aqui, e nossa pesquisa está focada na evolução da inteligência nos elefantes, mas nossa fundação Think Elephant está focada em trazer elefantes para a sala de aula ao redor do mundo praticamente assim e mostrar às pessoas como esses animais são incríveis. Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường. |
Então, estes elefantes, como podem ver, estão claramente a descansar. Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi. |
Elefante branco é uma expressão idiomática para uma posse valiosa da qual seu proprietário não pode se livrar e cujo custo (em especial o de manutenção) é desproporcional à sua utilidade ou valor. Một con voi trắng trong tiếng Anh là thuật ngữ để chỉ một vật sở hữu mà chủ sở hữu của nó không thể bỏ đi và có chi phí, đặc biệt là chi phí bảo trì, không tỷ lệ thuận với tính hữu dụng của nó. |
E eu aprendi, vocês sabem isso, que carros e motas e elefantes, isso não é liberdade. Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do. |
Não só os elefantes sabem que estão ali humanos, como sabem que existem diferentes tipos de humanos Không chỉ những chú voi biết rằng có người, chúng còn biết có những loại người khác nhau, và rằng một số ổn và một số thì nguy hiểm. |
O meu único amigo de verdade era um magnífico elefante africano. Người bạn duy nhất của tôi là con voi Châu Phi vĩ đại. |
A Reserva da Fauna Okapi protege uma série — penso que é o maior número de elefantes que agora temos em áreas protegidas do Congo. Vì vậy, hội đồng Bảo tồn Động vật Okapi bảo vệ số lượng -- tôi nghĩ rằng đó là số voi lớn nhất chúng tôi có lúc này tại những vùng được bảo vệ ở Congo. |
Também tirámos fotografias de outros animais incluindo búfalos-africanos no Gabão, elefantes e até ninhos de tartarugas. Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa. |
Agora o elefante torce seu tronco. Giờ, con voi sẽ xoay người nó lại. |
Pirro chega à Itália trazendo consigo elefantes de guerra para suportar seu exército. Pyrros đến Ý, mang theo những con voi chiến trở lại quân đội của ông. |
Os estudiosos do comportamento animal ainda ficam perplexos com as intrincadas formas com que os elefantes transmitem mensagens importantes. Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng. |
Já ouviu falar de um cemitério de elefantes? Ông có nghe đến nghĩa địa voi chưa? |
No filme Animals Are Beautiful People, de Jamie Uys, lançado em 1974, algumas cenas mostram elefantes, avestruzes, javalis e babuínos embriagados após comerem frutos fermentados. Trong phim Animals Are Beautiful People của Jamie Uys, phát hành vào năm 1974, một số cảnh miêu tả voi, đà điểu, lợn bướu và khỉ bị say khi ăn quả merula lên men. |
Sim, mas com mais elefantes. Ừ, nhưng có nhiều vui hơn. |
E é possível levar a câmera aos elefantes, pôr comida na boca do elefante, mostrar às pessoas o que está acontecendo dentro de suas bocas, e mostrar a todos ao redor do mundo como esses animais são incríveis. Chúng tôi đem camera đến trước những chú voi, cho thức ăn vào miệng voi, cho người ta thấy cái xảy ra trong miệng của chúng, và chỉ cho mỗi người trên thế giới những động vật này thật sự rất phi thường. |
Fizemos uma pergunta sobre como a mente funciona, e deixamos nossos usuários fazerem o papel dos sábios cegos descobrindo o elefante. Chúng tôi đưa ra một câu hỏi về cách trí não làm việc, và để khách hàng đóng vai trò những người mù xem voi. |
Para nós, de muitas formas, este elefante tornou- se num símbolo de inspiração para nós, um símbolo de esperança à medida que avançamos com o nosso trabalho. Với chúng tôi, chú voi này, xét theo nhiều khía cạnh đã trở thành một biểu tượng của cảm hứng, một biểu tượng cho niềm hy vọng cho chúng tôi tiếp tục công việc của mình. |
Vais ser um elefante. Em sẽ thành voi thôi. |
É sobre a morte de um elefante indiano ilícito... chamado Maurice, em seu jardim... e seu subsequente despejo ilegal na Baía. Là về cái chết của một con voi Ấn Độ bị cấm tên là Maurice trong vườn điêu khắc của ông và xác của nó bị vứt một cách bất hợp pháp trên Vịnh San Francisco. |
Babar era um elefante francês aventureiro. Babar là con voi của Pháp đi du hành khắp nơi. |
Um elefante-marinho que não incomoda os proprietários do harém não o faz pelo bem do grupo. Một con hải cẩu không quấy rầy những con có cả bầy hậu cung không phải vì cái tốt của nhóm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elefante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới elefante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.