uva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uva trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ uva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nho, nhỏ, quả nho, Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uva

nho

noun (quả) nho)

Você parece um macaco com um cacho de uvas!
Anh nhìn giống một con khỉ với cái mồm ngậm đầy nho!

nhỏ

noun

quả nho

noun

Foram só duas uvas!
Chỉ có hai quả nho thôi!

Nho

As uvas também eram secadas para se produzir passas. — 2 Samuel 6:19.
Nho cũng được phơi để làm nho khô.—2 Sa-mu-ên 6:19.

Xem thêm ví dụ

Vamos matá-lo e assim a herança será nossa”. 15 Então, eles o jogaram para fora da plantação de uvas e o mataram.
Nếu chúng ta giết nó thì vườn nho sẽ thuộc chúng ta.’ 15 Cho nên bọn tá điền quẳng đứa con ra ngoài vườn rồi giết chết.
Será que se colhem uvas dos espinhos ou figos dos abrolhos?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Uvas bravas”
Trái nho hoang”
Porque nenhum fruto terá sido colhido quando terminar a época da colheita das uvas.
Vì mùa nho đã kết thúc mà không thu hoạch được trái nào.
Preciso levar as uvas?
Thế tôi có cần cung cấp trái nho không?
Os vinhateiros dizem que este poderá ser o melhor ano para uvas pretas em meio século.
Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay.
Por exemplo, o vinho fermentado, não o suco de uva, rebentaria “odres velhos”, como Jesus disse.
Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho.
Isso é uma uva passa.
Là mẩu nho khô.
Ao mesmo tempo, ele acreditava que, durante o predito Reinado Milenar de Cristo, as videiras produziriam 10 mil ramos; cada ramo, 10 mil galhos; cada galho, 10 mil brotos; cada broto, 10 mil cachos; cada cacho, 10 mil uvas; e cada uva, o equivalente a mil litros de vinho.
Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu.
Vocês não semearão, nem colherão o que crescer espontaneamente dos grãos caídos na terra, nem colherão as uvas das videiras não podadas.
Các ngươi sẽ không gieo giống, không gặt những gì tự mọc từ các hạt ngũ cốc còn sót lại, cũng không thu hoạch những trái của cây nho chưa tỉa.
É sumo de uva.
Là nước nho thôi.
O Cheval Blanc é um vinho pouco comum para um Bordéus porque tem uma percentagem significativa de uva Cabernet Franc.
Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao.
(1 Samuel 9:26) Os agricultores usavam o terraço para secar hastes de linho, grãos antes de serem moídos, figos e uvas. — Josué 2:6.
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.
A produção de vinho começava na colheita da uva.
Vào mùa thu hoạch nho, người ta bắt đầu làm rượu.
Você parece um macaco com um cacho de uvas!
Anh nhìn giống một con khỉ với cái mồm ngậm đầy nho!
Olhe só o tamanho deste cacho de uvas!
Hãy nhìn chùm nho lớn quá!
Assim, tem sido proposto que o nome do vinho tinto de Syrah possui origens em Xiraz, uma cidade na Pérsia, onde a uva foi usada para fazer vinho Shirazi.
Do đó, người ta cho rằng rượu vang đỏ Syrah được đặt tên theo Shiraz, một thành phố ở Ba Tư nơi nho đã được sử dụng để làm rượu Shirazi.
Gritando como os que pisam uvas no lagar,
Hò như tiếng hò của thợ đạp nho,
Era então a estação das primeiras uvas maduras.
Bấy giờ là thời điểm nho chín đầu mùa.
Na mesa da cozinha tinha comida suficiente para um batalhão: carne de porco salgada, tomates, ervilhas até uvas.
Chiếc bàn nhà bếp chất đầy thức ăn đủ chôn vùi cả một gia đình: những khoanh to thịt lợn muối, cà chua, đậu, có cả nho.
Uvas doces fazem o pior vinho.
Đến Lidya uống rượu.
E os que colhem as uvas beberão o vinho novo nos meus santos pátios.”
Ai thâu sẽ được uống trong các sân thánh của ta”.
Tenho um jarro de leite azedo de cabra que é mais forte do que aquela água de uva que vocês sulistas gostam de beber.
Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống.
Plantou uma videira seleta de uvas vermelhas,
Người trồng vào đó cây nho đỏ quý,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.