tribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribe trong Tiếng Anh.
Từ tribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ lạc, bộ tộc, 部落. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tribe
bộ lạcnoun (group of people) This specific tribe was really afraid of this other Luhya tribe. Và có một bộ lạc rất sợ bộ lạc Luhya. |
bộ tộcnoun (group of people) Why would the tribe of the apes want to eat a man? Sao bộ tộc các ngươi lại muốn ăn thịt người? |
部落verb (group of people) |
Xem thêm ví dụ
3 From the time that Israel left Egypt until the death of David’s son Solomon —a period of just over 500 years— the 12 tribes of Israel were united as one nation. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Near Mono Lake, they took refuge with the nearby Mono tribe of Paiute. Gần hồ Mono, họ đã lánh nạn với bộ lạc Mono gần đó của Paiute. |
" There are those who believe that life here began out there with tribes of humans far across the universe, who may have been the forefathers of the Egyptians, and the Toltecs, and the Mayans. " Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya. |
Along Roman Dacia's exposed western border and stretching towards the vast Pannonian Plain lived the Iazyges, a Sarmatian tribe. Dọc theo khu vực biên giới phía Tây của Dacia thuộc La Mã và kéo dài về phía đồng bằng Pannonia rộng lớn là nơi sinh sống của người Iazyges, một bộ tộc Sarmatia. |
The Northern Water Tribe... Thủy Tộc Phương Bắc... |
When God’s prophet Samuel spoke favorably of him, Saul humbly replied: “Am I not a Benjaminite of the smallest of the tribes of Israel, and my family the most insignificant of all the families of the tribe of Benjamin? Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
Other tribes misunderstood their actions. Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này. |
The remaining eight tribes are multi-faith, i.e., they do not have a dominant religion (Nocte, Tangsa, Naga.etc.). Tám bộ lạc còn lại có đa đức tin, tức là không có tôn giáo chiếm ưu thế (như Nocte, Tangsa, Naga.). |
The northern 10-tribe kingdom lasted 257 years before it was destroyed by the Assyrians. Nước phương bắc gồm mười chi phái tồn tại 257 năm rồi bị dân A-si-ri hủy diệt. |
In the days of King Saul, the tribes east of the Jordan defeated the Hagrites even though these tribes were outnumbered more than 2 to 1. Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi. |
"Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on January 22, 1855". “Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on ngày 22 tháng 1 năm 1855.”. |
His provisions show that he cares not merely for people of one nation but for people of all nations, tribes, and tongues. —Acts 10:34, 35. Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35. |
28 David then congregated all the princes of Israel to Jerusalem: the princes of the tribes, the chiefs of the divisions+ ministering to the king, the chiefs of thousands and the chiefs of hundreds,+ the chiefs of all the property and livestock of the king+ and of his sons,+ together with the court officials and every mighty and capable man. 28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực. |
Before the expansions of Ancient Rome and the Germanic and Slavic tribes, a significant part of Europe was dominated by Celts, leaving behind a legacy of Celtic cultural traits. Trước thời bành trướng của La Mã cổ đại, của những dân tộc German và Slav, một phần đáng kể của châu Âu được được người Celt thống trị, để lại phía sau những nét văn hóa Celt. |
Among the Gondi people, the tribes classified as "five-god worshippers" consider the sarus crane as sacred. Trong cộng đồng người Gondi, bộ lạc phân loại ra "tín đồ ngũ thần" xem sếu sarus là loài linh thiêng. |
They were the fleshly brothers Moses and Aaron, of Israel’s tribe of Levi. Họ là hai anh em ruột Môi-se và A-rôn, thuộc chi phái Lê-vi của Y-sơ-ra-ên. |
Choctaw County - named for the Choctaw tribe. Quận được đặt tên theo bộ lạc Choctaw. |
Most were of Japanese or Korean extraction, though there was also a small White Russian community as well as some Ainu indigenous tribes. Hầu hết là người Nhật Bản hoặc gốc Triều Tiên, và một cộng đồng nhỏ Bạch vệ cũng như một số người Ainu bản địa. |
+ Incidentally, his mother was She·loʹmith, the daughter of Dibʹri of the tribe of Dan. + Mẹ của nó là Sê-lô-mít, con gái của Điệp-ri thuộc chi phái Đan. |
Turkic migration refers to the expansion of the Turkic tribes and Turkic languages into Central Asia, Eastern Europe and West Asia, mainly between the 6th and 11th centuries. Di dân Thổ Nhĩ Kỳ đề cập đến việc di dân của các dân tộc Thổ và sự lan truyền của tiếng Thổ đến Trung Á, Đông Âu và Tây Á, diễn ra chủ yếu giữa thế kỷ 6 và 11. |
+ 65 Furthermore, they assigned by lot these cities from the tribe of Judah, the tribe of Simʹe·on, and the tribe of Benjamin, which are mentioned by their names. + 65 Hơn nữa, họ bắt thăm được các thành từ chi phái Giu-đa, chi phái Si-mê-ôn và chi phái Bên-gia-min, là những thành được liệt kê theo tên. |
La tierra y el hombre" ("Colonial Costa Rica: The Land and The People") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("History of an Indigenous Tribe: Tucurrique") "Historia. La tierra y el hombre" ("Thuộc địa Costa Rica: Vùng đất và con người") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("Lịch sử của một bộ tộc bản địa: Tucurrique") "Historia. |
Most savage tribe there is. Bộ lạc hung dữ nhất ở đây. |
That tribe into which I was born. Về bản chất của tôi ấy. |
After experiencing the power of the Savior’s words in 3 Nephi, the king proclaimed, “If I am converted and join the Church, I will bring my whole tribe with me.” Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tribe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.