treason trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treason trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treason trong Tiếng Anh.
Từ treason trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự, phản bội, 反背. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treason
sựnoun (crime of betraying one’s government) Only a madman hears the truth as treason! Chỉ có một thằng điên mới nghe sự thật ra thành phản nghịch! |
phản bộiverb (crime of betraying one’s government) I charge this letter not only as malfeasance but also treason. Tôi nghĩ lá thư này không chỉ là hành động phi pháp mà còn là phản bội. |
反背noun (crime of betraying one’s government) |
Xem thêm ví dụ
No treason. Không làm phản. |
That fucking man will hang for treason! Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
In 30 AD, his brother, Drusus Caesar, was imprisoned on charges of treason and his brother Nero died in exile from either starvation or suicide. Trong năm 30 SCN, em trai của ông, Drusus Caesar, bị giam về tội phản quốc và em trai khác của ông Nero mất trong khi lưu đày vì chết đói hoặc tự tử. |
Hundreds of Filipino suspects, both innocent and guilty, were arrested and imprisoned for treason. Hàng trăm nghi phạm người Philippines, cả hai vô tội và tội lỗi, đã bị bắt và bị bỏ tù vì tội phản quốc. |
On 29 March 1962, 1,179 men were put on trial for treason. Ngày 29 tháng 3 năm 1962, 1,179 người bị đưa ra xét xử vì phản bội. |
Treasonous cunts. Lũ khốn phản bội. |
Don't you realize that this is treason? Như thế này chẳng phải phản bội sao? |
Chhuon's brother Slat Peou, a member of Sihanouk's delegation at the United Nations and a friend of Matsui, was executed for treason. Thân thuộc của Chhuon là Slat Peou, thuộc thành phần đại biểu của Cam Bốt ở Liên Hiệp Quốc thì bị Sihanouk đem xử bắn vì tội phản quốc. |
Fallow, you have committed treason. We offer no quarter here. And anyone who follows under your command... will likewise be considered as a defector. We will spare no traitor. [ Fallow ] Gentlemen... Fallow, ngươi đã phản bội chúng ta sẽ không tha thứ bất cứ ai theo ngươi sẽ bị coi như kẻ đào ngũ chúng ta sẽ không tha thứ cho kẻ phản bội nào. các quý ông... |
1501-1562), Lord of the Manor of Lordington in Sussex, suspected of treason by King Henry VIII and accused of conspiring with Charles V, Holy Roman Emperor; lived in exile in Europe; married Constance Pakenham, granddaughter and heir of Sir John Pakenham. 1501 - 1562), Huân tước Trang viên của Lordington ở Sussex, bị vua Henry VIII buộc tội phản quốc và thông đồng với Karl V, Hoàng đế La Mã Thần thánh; phải sống lưu vong ở châu Âu đại lục; kết hôn với Constance Pakenham, cháu gái và người thừa kế của Sir John Pakenham. |
Accused of treason by the Houthis, he was killed by a Houthi sniper while attempting to flee the capital city of Sana'a amidst the 2017 battle for the city on 4 December 2017. Tuy nhiên, bị cáo buộc phản bội bởi Houthis, ông đã bị giết bởi một tay bắn tỉa Houthi trong khi cố gắng chạy trốn khỏi thủ đô Sana'a giữa trận chiến năm 2017 tranh giành thành phố vào ngày 04/12/2017. [. ^ “President Ali Abdullah Saleh Web Site”. |
Striking your king is an act of treason. Đánh vua là tội phản nghịch đấy. |
Charles was accused of treason against England by using his power to pursue his personal interest rather than the good of the country. Charles đã bị buộc tội phản quốc, chống lại Anh quốc bằng cách dùng quyền lực của mình để chăm lo cho lợi ích cá nhân thay vì lợi ích quốc gia. |
Treason? Mưu phản? |
On that basis, Jesus was a scoundrel, a man who committed treason against the state, a man who deserved the punishment used for slave revolts.” Dựa trên cơ sở đó, Chúa Giê-su là một tên vô lại, một kẻ phạm tội phản quốc, một người đáng phải chịu hình phạt dành cho nô lệ nổi loạn”. |
At what point does it become treason to waste the king's time? Việc lãng phí thời gian của nhà vua trở thành tội phản quốc ở mức độ nào chứ? |
On 11 December, among crowded and silent streets, the deposed king was brought from the Temple to stand before the Convention and hear his indictment, an accusation of high treason and crimes against the State. Ngày 11 tháng 12, người ta đem nhà vua bị phế truất ngang qua những đám đông im lặng trên đường phố đến nhà tù Temple để đứng trước Đại hội Quốc dân nghe đọc cáo trạng về tội phản quốc và tội ác chống lại Nhà nước. |
On 3 September, Sokha was arrested and charged of "treason", raising questions about the party's future. Vào ngày 3 tháng 9, Sokha bị bắt và bị buộc tội "phản bội", nêu lên những câu hỏi về tương lai của đảng này. |
You will all be charged with treason. Các người sẽ bị kết tội phản quốc |
In 1949 the leader of the Hungarian Catholic Church, Cardinal József Mindszenty, was arrested and sentenced to life imprisonment for treason. Năm 1949 lãnh đạo Giáo hội Ki-tô giáo Hungary, Hồng y Giáo chủ József Mindszenty, bị bắt giữ và kết án tù chung thân vì tội phản bội. |
Treason. Phản bội. |
Rather than ignoring the matter, usually a sovereign —even a benevolent ruler— would render judgment against the rebels, declaring them guilty of treason. Thay vì lờ đi vấn đề, thường thì một vị vua, ngay cả người rất nhân từ, cũng kết tội những kẻ nổi loạn là phản quốc. |
Treason? Phản quốc? |
Alexander eventually captures his brother, and executes him for treason. Alexander rốt cuộc bắt được anh trai mình và hành hình ngay lập tức. |
I charge this letter not only as malfeasance but also treason. Tôi nghĩ lá thư này không chỉ là hành động phi pháp mà còn là phản bội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treason trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treason
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.