trigger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trigger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trigger trong Tiếng Anh.

Từ trigger trong Tiếng Anh có các nghĩa là trigơ, cò súng, gây nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trigger

trigơ

verb

cò súng

verb

You didn't pull the trigger and you certainly didn't convict him.
Cậu đâu có bóp cò súng hay kết án anh ta.

gây nên

verb

Children are more likely to stop biting their nails when they understand what may trigger it .
Trẻ em sẽ dễ ngưng cắn móng tay hơn khi chúng hiểu được lý do gây nên tật xấu đó .

Xem thêm ví dụ

Additionally, websites using AdSense may not be loaded by any software that triggers pop-ups, modifies browser settings, redirects users to unwanted websites or otherwise interferes with normal website navigation.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
Many of the chemicals inside cigarettes can trigger dangerous mutations in the body’s DNA that make cancers form.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.
To find out whose finger's on the trigger.
Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng.
Heavy rains also triggered street flooding throughout the city.
Mưa lớn cũng gây ngập lụt các tuyến đường trên toàn khu vực.
A stricken conscience can even trigger depression or a deep sense of failure.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
The trigger group will only fire after all of the selected triggers have fired at least once.
Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần.
"World Trigger Manga Goes on Indefinite Hiatus Due to Author's Poor Health".
Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. ^ “World Trigger Manga Goes on Indefinite Hiatus Due to Author's Poor Health”.
But the weapon trigger's still in the same place.
Song súng vẫn ở chỗ cũ.
You can then use that information to populate variables and activate triggers in your tag configurations.
Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình.
Pull the trigger.
Bóp cò đi.
Heavy rains produced by the storm triggered landslides throughout Japan, resulting in three fatalities.
Những cơn mưa lớn được tạo ra từ cơn bão đã kích hoạt các trận lở đất khắp Nhật Bản, làm 3 người thiệt mạng.
The hormone gastrin and the vagus nerve trigger the release of both pepsinogen and HCl from the stomach lining when food is ingested.
Các hormonegastrin và dây thần kinh phế vị kích thích pepsinogen và HCl tiết ta từ dạ dày khi thức ăn được tiêu hóa.
Example: Ten similar tags, each configured with a trigger that tells each tag to fire on ten separate pages, can be combined into one single tag/trigger combination that uses a Lookup Table variable to set the values of the relevant fields.
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
However, most experts believe that allergic reactions are primarily triggered by the immune system.
Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra.
You point a gun at someone you'd better be ready to pull the trigger.
Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp .
Now, we're gonna squeeze the trigger. Don't yank it.
Cô sẽ bóp chặt không nên làm điều đó trong khi ngồi.
This was one of the first times that a natural event helped to trigger a civil war.
Đây là một trong những lần đầu tiên một sự kiện tự nhiên kích hoạt một nội chiến..
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event .
Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ .
However the European stock markets rebounded as investors' fears subsequently subsided as they decided the estimated debt wasn't big enough to trigger a systemic failure in global financial markets.
Tuy nhiên, thị trường chứng khoán châu Âu hồi phục trở lại khi các nhà đầu tư lo ngại khi họ quyết định khoản nợ ước tính không đủ lớn để gây ra một sự thất bại hệ thống trên thị trường tài chính toàn cầu.
According to Tatsugawa, the success of Gunbuster triggered a flurry of releases.
Theo Tatsugawa, thành công của Gunbuster đã kích nổ một loạt các bản phát hành tiếp đó.
These trigger types are available in Tag Manager:
Các loại trình kích hoạt này có sẵn trong Trình quản lý thẻ:
My hand was made for the trigger, my father told me.
Tay của tôi đã được thực hiện để kích hoạt, cha tôi nói với tôi.
So what triggered this extraordinary growth in cross- border crime?
Vậy cái gì đã tạo ra sự tăng trưởng phi thường trong tội phạm xuyên quốc gia?
A call from this cell phone will trigger the explosion.
Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trigger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trigger

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.