trench trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trench trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trench trong Tiếng Anh.
Từ trench trong Tiếng Anh có các nghĩa là hào, rãnh, hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trench
hàonoun You can see how they've cut the timber and made the trenches. Ngài sẽ thấy họ đã chặt cây và xây dựng hầm hào như thế nào. |
rãnhnoun I want that tank dug in and a couple of slip trenches at the wall. Tôi muốn giấu chiếc xe tăng xuống dưới rãnh. |
hầmnoun First, they need you in the trenches, with Marshall and his grunts. Trước tiên, họ cần em vào hầm cùng với Marshall và đi theo tiếng la của anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
"Captain doctor--(interested in something he was finding), ""Fragments of enemy trench-mortar shell." Đại uý quân y vẫn chú ý vào công việc, nói “Anh bị trúng mảnh bích kích pháo của địch bắn sang. |
Yesterday the British & Germans met & shook hands in the Ground between the trenches, & exchanged souvenirs, & shook hands. Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau. |
In 2005, scientists found evidence that the 2004 earthquake activity in the area of the Java Trench could lead to further catastrophic shifting within a relatively short period of time, perhaps less than a decade. Năm 2005, các nhà khoa học tìm thấy bằng chứng cho thấy hoạt động động đất năm 2004 ở khu vực Rãnh Java có thể dẫn đến sự dịch chuyển thảm khốc hơn nữa trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, có lẽ chưa đến một thập kỷ. |
Once, our family was sheltered in a trench for three days as bombs exploded all around us. Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi. |
The powers that be had negotiated a brief truce so that soldiers could go out, collect bodies from no-man's-land in between the trench lines. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
After reportedly destroying three gun emplacements and a number of machine gun nests, closing two tunnels, hitting trenches and mortar positions, Toledo retired for the night at 1525. Sau khi tiêu diệt được ba khẩu pháo, nhiều khẩu đội súng máy, hai đường hầm cùng nhiều hào giao thông và khẩu đội súng cối, Toledo rút lui qua đêm lúc 15 giờ 25 phút. |
The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra. Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra. |
The trench forms the part of the Pacific Ring of Fire between the Palau Islands and the Mariana Trench. Rãnh này tạo thành một phần của Vành đai lửa Thái Bình Dương giữa quần đảo Palau và rãnh Mariana. |
They keep our heads down while his troops dig # yards of trench a day Chúng làm ta bị động trong khi lính của chúng đào # thước hào mỗi ngày |
In some places today, there are great underwater abysses more than six miles [more than 10 km] deep at the plate boundaries. 16 It is quite likely that —perhaps triggered by the Flood itself— the plates moved, the sea bottom sank, and the great trenches opened, allowing the water to drain off the land. Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất. |
As commander of Armee-Abteilung Falkenhausen he commanded the German troops during the battles for the 1914/15 Delmer back and in the trench warfare in Lorraine (1915-1916). Với tư cách là chỉ huy trưởng Phân bộ quân Falkenhausen, ông thống lĩnh các lực lượng Đức trong các trận đánh tại Delmer vào các năm 1915 – 1916 và trong cục diện chiến tranh chiến hào tại Lorraine vào các năm 1915 – 1916. |
Oceanic trenches typically extend 3 to 4 km (1.9 to 2.5 mi) below the level of the surrounding oceanic floor. Các rãnh đại dương thường rộng từ 3 đến 4 km (1,9 đến 2,5 dặm) bên dưới độ cao xung quanh thềm đại dương. |
Trench, you copy? Trench, anh nghe rõ không? |
The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People's Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border. Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia - Thái Lan. |
Preparations for that convention included digging a quarter-mile (0.4 km) trench to run a gas line to the kitchen! Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp! |
First, they need you in the trenches, with Marshall and his grunts. Trước tiên, họ cần em vào hầm cùng với Marshall và đi theo tiếng la của anh ấy. |
The slaughter of millions in the trenches and in the death camps have caused people to ask, "Where is God in all this? Vụ thảm sát hàng triệu người trong hầm và trong những trại hành quyết khiến người ta đặt câu hỏi "Khi xảy ra những điều này, Chúa ở đâu? |
The two soldiers confront each other in a trench, where they wait for dark. Hai người lính này đối mặt nhau trong chiến hào của mình, và chờ đợi đêm tối. |
Nevertheless, long before Europeans could celebrate their 1914 Christmas, a bloody stalemate had developed along a line of trenches stretching over 450 miles [700 km] from Switzerland in the south to the Belgian coast in the north. Tuy nhiên, trước khi dân chúng ở Âu Châu có thể cử hành lễ Giáng sinh năm 1914, người ta đã thấy từ lâu sự bế tắc đẫm máu ngày càng bộc lộ rõ dọc theo dãy chiến hào dài hơn 700 cây số từ nước Thụy Sĩ ở phía nam đến vùng biển nước Bỉ ở phía bắc. |
Some communities struggled to meet their commitments for trenching. Một số cộng đồng đã gặp trở ngại để hoàn tất cam kết đào mương của họ. |
Near the shore, the cable is housed in a solid casing placed in a trench that is dug by a remotely operated vehicle. Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào. |
However, during the first world war, he learned to read and write while spending time in the trenches. Tuy nhiên vào thời thế chiến thứ nhất, ông đã học đọc và viết lúc còn trong quân đội. |
So you're working for Trench now. Giờ anh làm cho Trench rồi sao? |
With supply railroad lines cut, Lee's men abandoned the trenches they had held for ten months and evacuated on the night of April 2–3. Vì những đường tiếp tế bị cắt đứt nên binh sĩ của Lee phải từ bỏ các chiến hào họ bám giữ trong 10 tháng qua và rút lui trong đêm ngày 2 và ngày 3 tháng 4. |
Most marine species live in tropical waters, but a few occur in oceanic trenches, and others are found in polar waters. Hầu hết các loài sống trong biển phân bố ở các vực nước nhiệt đới, nhưng một số ít cũng xuất hiện trong các rãnh đại dương, và số khác được tìm thấy trong các vùng nước ở hai cực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trench trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trench
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.