triathlon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triathlon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triathlon trong Tiếng Anh.
Từ triathlon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba môn phối hợp, Ba môn phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triathlon
ba môn phối hợpnoun (athletics event in which contestants compete in swimming, cycling and running) |
Ba môn phối hợpnoun (sport which combines swimming, cycling and distance running) |
Xem thêm ví dụ
But I'm sure if you had asked her at the start of the week, "Could you find seven hours to train for a triathlon?" Nhưng tôi chắc rằng, nếu bạn hỏi cô ấy vào đầu tuần: "Bạn có bảy giờ để tập ba môn phối hợp không?" |
Retrieved 20 April 2014. "Songdo Central Park Triathlon Venue". Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Songdo Central Park Triathlon Venue”. |
Instead of helping you reach broad groups of people interested in "running", similar audiences will identify that people on this list tended to search for "triathlon training" and "buy lightweight running shoes" before coming to your site and making a purchase. Thay vì giúp bạn tiếp cận các nhóm lớn gồm những người quan tâm đến "chạy bộ", các đối tượng tương tự sẽ xác định rằng những người trong danh sách này có xu hướng tìm kiếm "tập luyện ba môn phối hợp" và "mua giày chạy bộ nhẹ" trước khi truy cập vào trang web của bạn và mua hàng. |
The exceptions are triathlon, equestrian, rugby and water polo. Leading in that sport Chinese athletes have won medals in 6 out of 15 current Winter Olympics sports. Ngoại trừ ba môn phối hợp, cưỡi ngựa, bóng bầu dục và bóng nước. Dẫn đầu Các VĐV Trung Quốc mới chỉ giành được huy chương ở 6 trên tổng số 15 môn thể thao Thế vận hội Mùa đông. |
All venues with the exception of the cycling road, sailing, and triathlon venues, were temporary. Tất cả các địa điểm trừ đường đua xe đạp, thuyền buồm và địa điểm ba môn phối hợp, đều là tạm thời. |
Other significant annual sporting events include the Canberra Marathon and the City of Canberra Half Ironman Triathlon. Các sự kiện thể thao thường niên đáng kể khác gồm có Marathon Canberra và cuộc thi ba môn phối hợp City of Canberra Half Ironman. |
That's because an Apache triathlon used to be you'd run 50 miles across the desert, engage in hand-to-hand combat, steal a bunch of horses, and slap leather for home. Đó là bởi vì một vận động viên ba môn thể thao phối hợp người Apache đã nói bạn chạy 50 dặm vượt qua sa mạc, tham gia chiến đấu tay không, bắt trộm một đàn ngựa để lấy da mang về nhà. |
Chorley Athletic and Triathlon Club regularly compete in road, cross country, fell, athletics and triathlon events. Chorley Athletic và Triathlon Club thường xuyên thi đấu ở các giải đấu đường trường, việt dã, ngã, điền kinh và ba môn phối hợp. |
Since the start of the World Games in 1981, a number of sports, including badminton, taekwondo, and triathlon have all subsequently been incorporated into the Olympic program. Kể từ khi World Games bắt đầu năm 1981, một số môn, bao gồm cầu lông, taekwondo và ba môn phối hợp sau đó đều được đưa vào chương trình thi đấu của Olumpic. |
"London 2012 Olympics: triathlon guide". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015. ^ “London 2012 Olympics: triathlon guide”. |
Guy did triathlons yet couldn't climb a flight of stairs. Cái kẻ thi 3 môn phối hợp mà không trèo nổi lên bậc thang nào. |
That's because an Apache triathlon used to be you'd run 50 miles across the desert, engage in hand- to- hand combat, steal a bunch of horses, and slap leather for home. Đó là bởi vì một vận động viên ba môn thể thao phối hợp người Apache đã nói bạn chạy 50 dặm vượt qua sa mạc, tham gia chiến đấu tay không, bắt trộm một đàn ngựa để lấy da mang về nhà. |
Putting fear of failure out of your mind can be a very good thing if you're training for a triathlon or preparing to give a TEDTalk, but personally, I think people with the power to detonate our economy and ravage our ecology would do better having a picture of Icarus hanging from the wall, because -- maybe not that one in particular -- but I want them thinking about the possibility of failure all of the time. Dẹp khỏi đầu bạn sự sợ thất bại sẽ là một điều có ích nếu bạn đang luyện tập cho một cuộc thi 3 môn phối hợp hay chuẩn bị một bài diễn văn cho TED nhưng cá nhân tôi nghĩ rằng, những người với sức mạnh để xoay chuyển nền kinh tế hay huỷ diệt cả hệ sinh thái thì nên có một bức tranh Icarus treo trên tường bởi vì -- có lẻ không nhất thiết là cái này -- nhưng tôi muốn họ cân nhắc về những khả năng của thất bại mọi lúc. |
At age 28, I was introduced to the sport of hand-cycling, and then triathlon, and by luck, I met Jason Fowler, an Ironman World Champion, at a camp for athletes with disabilities. Ở tuổi 28, tôi được giới thiệu tới bộ môn đạp xe tay, và sau đó là ba môn phối hợp. Thật may mắn, tôi đã gặp Jason Fowler, một nhà vô địch Ironman thế giới, ở một hội trại dành cho những vận động viên khuyết tật. |
The country has also achieved notable performances in sports like fencing, judo, kitesurf, rowing, sailing, surfing, shooting, taekwondo, triathlon and windsurf, owning several European and world titles. Bồ Đào Nha cũng có thành tích đáng kể trong các môn thể thao như đấu kiếm, judo, dù lướt ván, rowing, sailing, lướt sóng, bắn súng, taekwondo, ba môn phối hợp và lướt ván buồm, giành được một số danh hiệu châu Âu và thế giới. |
Functions may include training programs (such as intervals), lap times, speed display, GPS tracking unit, Route tracking, dive computer, heart rate monitor compatibility, Cadence sensor compatibility, and compatibility with sport transitions (as in triathlons). Chức năng có thể bao gồm các chương trình đào tạo (khoảng thời gian), thời gian một vòng, hiển thị tốc độ, đơn vị GPS theo dõi, thời gian lặn, theo dõi nhịp tim, khả năng tương thích cảm biến Cadence, và khả năng tương thích với các chuyển động thể dục thể thao. |
The Kona, or Hawaii Ironman is the oldest Iron-distance race in the sport, and if you're not familiar, it's like the Super Bowl of triathlon. Kona, còn gọi là giải Ironman của Hawaii là cuộc đua cự ly dài lâu đời nhất trong giải đấu. Và nếu cảm thấy lạ lẫm, thì hãy xem nó như giải ba môn phối hợp tầm cỡ Super Bowl. |
The Escape from Alcatraz triathlon has, since 1980, attracted 2,000 top professional and amateur triathletes for its annual race. Cuộc tranh tài ba môn hỗn hợp có tên "Thoát khỏi từ Alcatraz" từ năm 1980 thu hút 2 ngàn vận động viên nhà nghề và nghiệp dư hàng đầu tham dự cuộc tranh tài hàng năm. |
But pregnancy is not the time to start training for a triathlon - going slowly is the name of the game . Nhưng giai đoạn thai kỳ không phải là lúc để bạn bắt đầu huấn luyện cho cuộc thi thể thao 3 môn phối hợp - tốt nhất là bạn nên tập thể dục từ từ , chầm chậm . |
Over the years I've competed in a number of triathlons. Mấy năm qua tôi đã tham gia rất nhiều cuộc thi 3 môn phối hợp. |
For the first time, compound archery, mixed relay triathlon, judo team events were introduced. Lần đầu tiên, bắn cung hợp chất, ba môn phối hợp tiếp hỗn hợp, các sự kiện đội judo đã được giới thiệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triathlon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới triathlon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.