volume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volume trong Tiếng Anh.
Từ volume trong Tiếng Anh có các nghĩa là thể tích, quyển, âm lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volume
thể tíchnoun (quantity of three-dimensional space) And it’s the volume of food that affects satiety, rather than the type of food. Chính thể tích thức ăn bạn ăn làm bạn thấy no, không pahir là loại thức ăn. |
quyểnnoun Well, you know, our own Earth has oxygen in the atmosphere to 20 percent by volume. Thực vậy, như bạn biết, trái đất có ôxy trong khí quyển chiếm 20% tổng dung tích. |
âm lượngnoun I'm required to turn the volume of the music down to a lower decibel level. Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn. |
Xem thêm ví dụ
For more information on depression, see Volume 1, chapter 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Insight on the Scriptures, Volume 2, page 1118, points out that the Greek word he used for “tradition,” pa·raʹdo·sis, means something that is “transmitted by word of mouth or in writing.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
After fighting, everything else in life got the volume turned down. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì. |
It is included in the first Henry Draper Extension volume published in 1925. Nó được bao gồm trong tập Henry Draper Extension đầu tiên được xuất bản vào năm 1925. |
Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building. Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ. |
In the first publication, seventeen folio volumes were accompanied by detailed engravings. Trong ấn phẩm đầu tiên, mười bảy tập folio được kèm theo các bản khắc chi tiết. |
Supports GPT-partitioned disks for data volumes (but not bootable volumes) after SP1, which allows using disks greater than 2 TB to be used as a single GPT partition for storing data. Hỗ trợ phân vùng ổ đĩa GPT cho phân vùng dữ liệu (data volumes) (nhưng không phải phân vùng có thể khởi động (bootable volumes) sau SP1, cho phép sử dụng ổ đĩa lớn hơn 2 TB để sử dụng như một phân vùng GPT riêng để lưu trữ dữ liệu. |
In 1908, Sister White and other zealous Kingdom proclaimers would have offered the six-volume, clothbound set for $1.65 (U.S.). Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Among the Galilean satellites, in both mass and volume, Io ranks behind Ganymede and Callisto but ahead of Europa. Trong số các vệ tinh Galile, cả về khối lượng và thể tích, Io xếp sau Ganymede và Callisto nhưng trước Europa. |
He did a five-volume biography of Thomas Jefferson, spent virtually his whole life with Thomas Jefferson, and by the way, at one point I asked him, "Would you like to have met him?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
The 2014 Myanmar Population and Housing Census The Union Report Census Report Volume 2. Tên tiếng Môn "Mawlamyine" được cho là biến đổi từ tên tiếng Môn. ^ The 2014 Myanmar Population and Housing Census The Union Report Census Report Volume 2. |
Diccionario geográfico, estadístico, histórico de las Islas Filipina (in Spanish). volume 2. Diccionario, geografico, estadistico, historico de las Islas Filipinas (2 vols) (bằng tiếng Spanish). |
It houses over 10 million volumes, including over 1,134,000 foreign books and some of the National Treasures of South Korea. Nó chứa hơn 9,18 triệu quyển sách, bao gồm hơn 1.134.000 sách nước ngoài và một vài Kho báu quốc gia của Hàn Quốc. |
For a more comprehensive list of the Bible’s figurative use of animal traits, see Insight on the Scriptures, Volume 1, pages 268, 270-1, published by Jehovah’s Witnesses. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
It can be stated as: When any system at equilibrium for a long period of time is subjected to change in concentration, temperature, volume, or pressure, (1) the system changes to a new equilibrium and (2) this change partly counteracts the applied change. Nguyên lý này có thể được phát biểu như sau: Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng trong một thời gian dài bị thay đổi nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất, thì hệ thống sẽ tự điều chỉnh phần nào để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và một trạng thái cân bằng mới được thiết lập. |
In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Glee: The Music, The Christmas Album, featuring winter holiday-themed songs, was released on November 9, 2010, and Glee: The Music, Volume 4, featuring recordings from the first half of the season, was released at the end of that month. Glee: The Music, The Christmas Album, bao gồm các bài hát với chủ đề Giáng sinh, được phát hành vào ngày 9 tháng 11 năm 2010, và Glee: The Music, Volume 4, bao gồm các bài hát trong nửa đầu mùa thứ hai, cũng được phát hành cuối tháng 11. |
The eighth volume of Kino's Journey, originally published in October 2004, was Dengeki Bunko's 1,000th published novel. Vol.8 của Kino du ký, được xuất bản lần đầu vào Tháng 10 năm 2004, là novel thứ 1000 được xuất bản của Dengeki Bunko. |
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere. Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi. |
Since the start of the Cambrian period, atmospheric oxygen concentrations have fluctuated between 15% and 35% of atmospheric volume. Kể từ khi bắt đầu kỷ Cambri, nồng độ ôxy trong khí quyển đã dao động giữa 15% và 35% khí quyển . |
The work was also published 30 March 1863 as a part of Fairy Tales and Stories (1863), Second Volume (Eventyr og Historier (1863), Andet Bind). Truyện này cũng đã được công bố ngày 30 tháng 3 năm 1863 như một phần của Fairy Tales and Stories (1863), Tập 2 (Eventyr og Historier) (1863). |
"Mobile Suit Gundam SEED X ASTRAY Volume 2". Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. ^ “Mobile Suit Gundam SEED X ASTRAY Volume 2”. |
Speak with sufficient volume. Nói với âm lượng đủ lớn. |
"Glee – Season 1, Volume 2 – Road to Regionals (DVD)". Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2009. ^ “Glee – Season 1, Volume 2 – Road to Regionals (DVD)”. |
And what a trained interrogator does is they come in and in very subtle ways over the course of several hours, they will ask that person to tell that story backwards, and then they'll watch them squirm, and track which questions produce the highest volume of deceptive tells. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới volume
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.