tragedy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tragedy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tragedy trong Tiếng Anh.
Từ tragedy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bi kịch, thảm kịch, tấn thảm kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tragedy
bi kịchnoun Hany's story is a tragedy, but it doesn't have to end that way. Câu chuyện của Hany là một bi kịch, nhưng không nhất thiết phải kết thúc bằng bi kịch. |
thảm kịchnoun Brethren of Bussy, a great tragedy has befallen our nation. Hỡi đồng bào Bussy, một thảm kịch khủng khiếp đã ập xuống đất nước chúng ta. |
tấn thảm kịchnoun Certainly this tragedy didn't only affect our students. Rõ ràng tấn thảm kịch này không chỉ ảnh hưởng tới các em học sinh. |
Xem thêm ví dụ
COVER SUBJECT | WHEN TRAGEDY STRIKES —HOW YOU CAN COPE BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ? |
Yes, it's a tragedy. Đó đúng là một bi kịch. |
Not a tragedy... Không phải thảm kịch đâu... |
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama. Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch . |
I hope that, going forward, men and women, working together, can begin the change and the transformation that will happen so that future generations won't have the level of tragedy that we deal with on a daily basis. Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày. |
They said the tragedy of Wilhelm Gustloff was a war crime. Mọi người nói rằng bi kịch của Gustloff là một tội ác chiến tranh. |
These tragedies occurred with increasing frequency with loss of life and property. Trong khi đó, lũ lụt lại thường xuyên diễn ra, gây thiệt hại lớn về tính mạng và tài sản của nhân dân. |
I’ve experienced a lot of tragedy in my life. Tôi từng trải qua nhiều bi kịch trong đời. |
Following the disappearances of the young Somali men, the FBI launched the largest US counterterrorism investigation since the 9/11 tragedy. Sau sự mất tích của những người đàn ông trẻ Somalia, FBI đã mở cuộc điều tra chống khủng bố lớn nhất của Mỹ kể từ thảm kịch 9/11. |
As Goldman wrote in a letter to Hirschfeld, "It is a tragedy, I feel, that people of a different sexual type are caught in a world which shows so little understanding for homosexuals and is so crassly indifferent to the various gradations and variations of gender and their great significance in life." Như Goldman viết trong một lá thư cho Hirschfeld, "Thật là một bi kịch, tôi cảm thấy, rằng những người với những loại giới tính khác nhau rơi vào một thế giới thể hiện quá ít sự hiểu biết đối với đồng tính luyến ái và thờ ơ một cách ngu xuẩn với những mức độ và biến thể khác nhau của giới tính và ý nghĩa lớn lao của điều đó trong cuộc sống." |
A tragedy, sir. Một thảm kịch, thưa ngài. |
At the end of that year, tragedy struck on 19 October 1856, as Spurgeon was preaching at the Surrey Gardens Music Hall for the first time. Ngày 19 tháng 10 năm 1856, thảm họa xảy đến khi Spurgeon giảng luận lần đầu tại Surrey Music Hall. |
THE tragedy of AIDS has compelled scientists and physicians to take additional steps to make the operating room a safer place. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
He died two years ago in the Nodell Tower tragedy. Ông ấy mất 2 năm trước trong vụ tai nạn tháp Nodell. |
During the days after the tragedy, about 900,000 of Jehovah’s Witnesses in the United States made a determined effort nationwide to offer comfort to those who were grieving. Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn. |
This leads to tragedies like the one in Hamburg, Germany, where the body of a man was found in his apartment five years after he died! Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm! |
At Pentecost 33 C.E., Peter gave fine counsel in view of that approaching tragedy. Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp. |
We all know of faithful followers of Christ who suffer tragedy and injustice—Jesus Christ Himself suffered more than anyone. Tất cả chúng ta đều biết về các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô đã phải chịu đựng những thảm họa và bất công—chính Chúa Giê Su Ky Tô đã phải chịu đựng nhiều hơn bất cứ ai. |
‘A loving God would prevent life’s tragedies,’ many conclude. Nhiều người kết luận: “Nếu Đức Chúa Trời yêu thương thì ngài không để cho những thảm họa xảy ra”. |
The single greatest tragedy in american history. Thảm kịch lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ. |
The account of Ruth reminds us that tragedy and loss beset good, honest people as well as bad. Lời tường thuật về Ru-tơ nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11). |
1960s portal Death portal Los Angeles portal Criminal justice portal Bobby (2006 film) Kennedy family Kennedy tragedies List of assassinated American politicians "A busboy kneels again next to RFK". Bobby (phim 2006) Gia tộc Kennedy Lời nguyền Kennedy Danh sách các chính trị gia Hoa Kỳ bị ám sát ^ “PHOTOS: A busboy kneels again next to RFK”. |
Teen Pregnancy —A Global Tragedy Trẻ vị thành niên mang thai—Một bi kịch toàn cầu |
Such tragedies may become even more common in the future when human society breaks down and when famine increases. Các thảm họa như thế có thể trở nên thông thường hơn trong tương lai khi xã hội loài người suy đồi và nạn đói gia tăng. |
On one occasion, Jesus used a recent event to reject the false notion that tragedy befalls those who deserve it. Có lần Chúa Giê-su đã dùng một sự kiện vừa xảy ra để bài bác quan niệm sai lầm cho rằng những người bị tai họa là do ác báo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tragedy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tragedy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.