tossed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tossed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tossed trong Tiếng Anh.

Từ tossed trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng, bủn xỉn, gượng, căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tossed

căng

bủn xỉn

gượng

căng thẳng

Xem thêm ví dụ

She could view the gift as of little value and toss it aside.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
They were tossing bodies on top of me, one after the other...
Chúng ném xác chết lên người tôi, cái này chồng lên cái khác...
So we tossed it back and forth until Joel came up with this.
Vậy nên chúng tôi lật đi lật lại vấn đề đến lúc Joel nghĩ ra cái này.
Healthy enough to toss you a kidney.
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
So what you're suggesting is we toss her into combat?
Vậy những gì anh đang nói là ném cô ấy vào giữa trận chiến à?
Toss me.
Ném tôi đi.
Extract from the seeds is used to poison the tips of arrows, and local fishermen toss its branches into the water to stun fish for an easy catch.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Toss it in the scrap-metal Dumpster I showed you outside,” Billy told him.
Ném nó vào thùng rác chứa kim loại thừa mà chú đã chỉ cho cháu ngoài kia,” Billy bảo cậu.
The federal court tossed it into our lap.
Toà án liên bang ném vào mặt chúng ta.
Examples of the first kind include tossing dice or spinning a roulette wheel; an example of the second kind is radioactive decay.
Ví dụ của loại trước là việc thả một con súc sắc hay quay một bánh xe roulette; ví dụ của loại sau là sự phân rã hạt nhân.
I haven't set foot in there since they tossed me out of the choir.
Em đã không bước chân vào đó từ khi họ tống em ra khỏi đội hợp ca.
Make sure you bust up your cell and toss it.
Nhưng phải đập vỡ và ném ngay cái di động của mày đi.
Listen, I know you don't exactly believe in reading perps their Mirandas, but you can't just toss a guy out of a window.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.
To confuse the enemy, the wildebeest, or gnu, will run fast over a short distance and then turn around to face the enemy, all the while tossing its head from side to side.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
And its waters keep tossing up seaweed and mire.
Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy.
If I get caught, they'll just toss me out.
Nếu tớ bị bắt, họ sẽ chỉ ném tớ ra ngoài.
I tossed and turned every night afraid that I wouldn't be able to hear it...
Tối anh ngủ không yên được vì sợ mình sẽ không thể nghe thấy nó.
The knocked-down kubbs get tossed to the opponents’ field and set up where they land.
Cái kubb bị đổ sẽ được ném sang phần sân đối phương và sẽ dựng tại nơi chúng rơi xuống.
You gave up that right when you tossed him away.
Cô đã từ bỏ quyền của mình khi cô quẳng thằng bé đi.
Uh, the FBI requests that you toss your flashlight into the air.
Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời.
Beanbag Toss: If your family is large or has a hard time taking turns, use a beanbag to show whose turn it is to talk.
Ném Bịch Đậu: Nếu gia đình của các em đông người hoặc khó thay phiên nhau, thì hãy dùng một bịch đậu để cho thấy tới phiên ai để nói.
Toss that batch out.
Đổ đi cho rồi.
As she approached, I could see that she was going to toss a piece of paper to me.
Khi chị đến gần, tôi có thể thấy chị sắp quăng một mẩu giấy cho tôi.
If I flipped a coin 100 times but then withheld the results from you from half of those tosses, I could make it look as if I had a coin that always came up heads.
Nếu tôi lật một đồng xu 100 lần nhưng sau đó giữ lại các kết quả từ bạn từ một nửa của những người tung, Tôi có thể làm cho nó trông như là nếu tôi đã có một xu mà luôn luôn đến đầu.
By the man pounded, and as he ran he chinked like a well- filled purse that is tossed to and fro.
Bởi người đàn ông đập, và khi ông chạy chinked như một ví đầy ném qua lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tossed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.