tortured trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tortured trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortured trong Tiếng Anh.
Từ tortured trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau, khắc khoải, người bị tử hình, tra tấn, sự tra tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tortured
đau
|
khắc khoải
|
người bị tử hình
|
tra tấn
|
sự tra tấn
|
Xem thêm ví dụ
Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding. Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước. |
My existence was tortured by monotony, a reality that was often too much to bear. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
DID the Great Teacher really die on the torture stake?— Yes, he did. Thầy Dạy Lớn có chết thật-sự trên cây cột khổ-hình không?— Có. |
The other articles of part I lay out specific obligations intended to implement this absolute prohibition by preventing, investigating, and punishing acts of torture. Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành vi tra tấn. |
Jesus, the only-begotten Son of God, gave up his position in heaven, lived on earth among sinful men and women, and then offered up his perfect human life in an agonizing death on the torture stake in order that we might have everlasting life. Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28). |
"'Tortured artist'only works for artists. " Những nghệ sĩ bị hành hạ chỉ làm việc vì nghệ sĩ. |
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition." Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)." |
During his remarks, he said Zapata was treated by top doctors and denied he was tortured. Ông đã nói là Zapata được các bác sĩ hàng đầu điều trị và bác bỏ tin nói rằng ông bị tra tấn. |
The issue of torture on the series was discussed by President Bill Clinton who stated that he does not feel there is a place in U.S. policy for torture, but "If you're the Jack Bauer person, you'll do whatever you do and you should be prepared to take the consequences." Vấn đề tra tấn trong phim cũng đã được cựu Tổng thống Bill Clinton thảo luận, người đã tuyên bố rằng ông không cảm thấy có một vị trí trong chính sách của Mỹ về tra tấn, nhưng "nếu bạn là Jack Bauer, bạn sẽ làm bất cứ điều gì cần làm và nên chuẩn bị tinh thần để đón nhận hậu quả". |
Then the remainder of it involves Kenshin, who becomes tortured anew by the guilt of leading a happy life after such a destructive past. Tuy nhiên, khi thời gian trôi qua, Kenshin lại trở nên dằn vặt vì đã dám sống hạnh phúc sau một quá khứ hủy diệt như vậy. |
In any case, as the Bible shows, the souls of sinners do not survive the death of the body to be tortured in other existences. Dù sao đi nữa, như Kinh-thánh nói rõ rằng linh hồn của kẻ có tội không thể tiếp tục sống sau khi thân thể chết và không thể nào bị hành hạ trong kiếp khác được. |
An estimated 17 to 20 Chinese immigrants were systematically tortured and then hanged by the mob, making the event the largest mass lynching in American history. Khoảng 17 đến 20 người nhập cư Trung Quốc bị đám đông tra tấn và treo cổ, làm cho sự kiện này trở thành sự kiện giết người không theo luật pháp lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ. |
That their restraint in “second death” is compared to torture by being confined in prison is shown by Jesus in his parable of the ungrateful, merciless slave. Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót. |
You won't torture me, you'll just threaten my son. Ông không tra tấn tôi, chỉ đem con trai tôi ra đe dọa. |
Look at the level of torture here. Hãy nhìn mức độ tra tấn ở đây. |
The police investigation bureau in Hanoi rejected a complaint filed by the victim's father stating that police had unlawfully arrested Hung, failed to report his detention, and caused his death by torturing him. Cơ quan cảnh sát điều tra của công an Hà Nội bác bỏ đơn khiếu nại của cha của Hùng, với căn cứ công an bắt giữ Hùng trái luật, không báo cho gia đình về việc tạm giam và dùng nhục hình dẫn đến cái chết của Hùng. |
At Philippians 2:8-11, we read: “[Christ Jesus] humbled himself and became obedient as far as death, yes, death on a torture stake. Nơi Phi-líp 2:8-11 có nói: “[Chúa Giê-su] tự hạ mình xuống, vâng-phục cho đến chết, thậm chí chết trên cây [khổ hình]. |
This isn't an interrogation, it's torture. Đây không phải tra khảo, đây là tra tấn. |
I let someone get tortured. Con đã để một người bị tra tấn. |
In the first century, a torture stake represented suffering, shame, and death. Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết. |
These attacks have included the capture and torture of the brave American soldiers of the USS Pueblo, repeated assaults on American helicopters, and the 1969drowning [downing] of a U.S. surveillance plane that killed 31 American servicemen. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Your father tortured his dissidents on Krypton the same exact way. cha của cậu cũng tra tấn những người bất đồng quan điểm ở kryton cũng với cùng cách như vậy. |
When no arms were found, the brethren were cruelly tortured to make them divulge where arms were hidden. Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí. |
During the Inquisition, which lasted for hundreds of years, fiendish practices, such as torture and murder, were authorized and carried out against decent, innocent people. Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội. |
And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who “abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years”? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortured trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tortured
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.