tot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tot trong Tiếng Anh.
Từ tot trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng, hớp, cộng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tot
cộngconjunction verb |
hớpverb |
cộng lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Toys for Tots is a really cool organization. Đồ chơi cho trẻ em là một tổ chức rất tuyệt. |
C.Y.Wu Gynostemma simplicifolium Blume Gynostemma yixingense (Z.P.Wang & Q.Z.Xie) C.Y.Wu & S.K.Chen Gynostemma zhejiangense X.J.Xue List source : Gynostemma was originally described and published in Bijdragen tot de flora van Nederlandsch Indië 23. C.Y.Wu - giảo cổ lam lông Gynostemma simplicifolium Blume - giảo cổ lam lá đơn Gynostemma yixingense (Z.P.Wang & Q.Z.Xie) C.Y.Wu & S.K.Chen Gynostemma zhejiangense X.J.Xue - giảo cổ lam Chiết Giang ^ Gynostemma was originally described and published in Bijdragen tot de flora van Nederlandsch Indië 23. |
Last year, Nicole said that she wanted to eat tater tots and watch TV for her birthday. Năm ngoái Nicole nói muốn ăn khoai và xem TV vào ngày sinh nhật. |
I say again, TOT is no-go. Nhắc lại, TOT đã hết. |
He did not approve of a plan by Van Voorst tot Voorst to occupy a so-called "Orange Position" on the much shorter line 's-Hertogenbosch – Tilburg, to form a continuous front with the Belgian lines near Turnhout as proposed by Belgian General Raoul van Overstraeten. Ông ta đã không tán thành kế hoạch của Van Voorst tot Voorst là chiếm cứ cái gọi là "vị trí Orange" trên tuyến 's-Hertogenbosch – Tilburg ngắn hơn nhiều, nhằm tạo ra một mặt trận liên hoàn với phòng tuyến Bỉ gần Turnhout như đề xuất của Đại tướng Bỉ Raoul van Overstraeten. |
Previously played for TOT-CAT as midfielder in Thailand and appeared in Thai premier league all-stars team to play with Atlético Madrid in 2010. Trước đây chơi cho TOT-CAT ở Thái Lan và xuất hiện trong đội all star Thái Lan thi đấu với Atlético Madrid vào năm 2010. |
This was not easy, as I continually had to resist the tot [liquor] as well as my old companions. Đây không phải là chuyện dễ vì tôi phải không ngừng cưỡng lại rượu chè cũng như các người bạn cũ. |
Chatichai's government initiated many infrastructure projects, including an expansion of the telecommunications network in partnership with the state-owned Telephone Organization of Thailand (TOT), development of the Eastern Seaboard of Thailand, and road and rail networks in partnership with the Mass Rapid Transit Authority (MRTA) in the Greater Bangkok Area. Chính phủ Chatichai đã khởi xướng nhiều dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm mở rộng mạng lưới viễn thông với sự hợp tác của Tổ chức Điện thoại di động Thái Lan (TOT), phát triển bờ biển phía Đông Thái Lan và mạng lưới đường bộ và đường sắt hợp tác với Cơ quan Quản lý Vận tải Nhanh (MRTA)) Tại khu vực Greater Bangkok. |
IN HIS 1990 book Arbeit macht tot —Eine Jugend in Auschwitz (Work Kills You— Young Manhood in Auschwitz), Auschwitz survivor Tibor Wohl documents a conversation he overheard between two fellow prisoners. TIBOR WOHL, một người sống sót trong trại tập trung Auschwitz, viết trong cuốn sách của ông vào năm 1990 (Arbeit macht tot—Eine Jugend in Auschwitz), về cuộc nói chuyện ông đã tình cờ nghe giữa hai tù nhân. |
Gonna swipe some Tater Tots from the cafeteria for Mickey's wedding. Phải đi nhảy vài túi khoai tây từ quán cà phê để làm đám cưới cho Mickey. |
Actually, I was a prissy little tot. Thật ra tôi từng là một đứa nhỏ đứng đắn. |
"Nationaltorwart Robert Enke ist tot" (in German). stern.de. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2009. ^ “Nationaltorwart Robert Enke ist tot” (bằng tiếng Đức). stern.de. |
The last time dear Abe sent me a photograph, you were just a tiny tot. Lần cuối cùng Abe yêu quý gửi ảnh cho cô... em chỉ là một đứa bé. |
Tanasak's form with TOT S.C. is impressive and is one of the main players on the team, therefore Buriram United bought him in 2013. Phong độ của Tanasak với TOT S.C. là rất ấn tượng và là một trong những cầu thủ chính ở đội, vì vậy Buriram United mua anh năm 2013. |
"Bruno Mars on Songwriting, Singing as a Tot, Working with Ne-Yo". Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011. ^ “Bruno Mars on Songwriting, Singing as a Tot, Working with Ne-Yo”. |
They help by supporting food banks , soup kitchens , shelters , and groups such as the Salvation Army , Toys for Tots , and Operation Christmas Child . Chúng giúp bằng cách hỗ trợ kho thực phẩm cứu tế , bếp ăn từ thiện , nhà cho người vô gia cư và các nhóm khác như Salvation Army , Toys for Tots , và Operation Christmas Child . |
His brain fairly soaks up the sounds and meanings of words, so that before long the tot is expressing himself quite adeptly, perhaps incessantly. Não bé hấp thụ âm thanh và ý nghĩa các từ, rồi chẳng bao lâu sau bé nói khá giỏi, có lẽ còn nói luôn miệng nữa. |
The fatalities from the torpedoing had remained in the engine room and been affected by heat exposure, requiring the distribution of an additional tot of rum to the volunteer retrieval party. Xác chết của cú ngư lôi đánh trúng vẫn còn nằm lại trong phòng động cơ và bị thối rửa do sức nóng, buộc phải cấp thêm khẩu phần rượu mạnh cho đội cứu hộ tình nguyện. |
Chicken nuggets, Tater Tots, chocolate milk with high fructose, canned fruit cocktail -- a reimbursable meal. Chicken nuggets, Tater Tots, sô cô la sữa nhiều fructose, cocktail trái cây đóng hộp - một bữa ăn hoàn lại được. |
Fearing that otherwise they would be encircled, at 20:30 Van Voorst tot Voorst ordered the three Army Corps to immediately abandon both the Grebbe Line and the Waal-Linge Position and to retreat during the night to the East Front of Fortress Holland at the New Holland Water Line. Lo sợ sẽ bị bao vây, Van Voorst tot Voorst lúc 20h30 đã lệnh cho 3 quân đoàn phải lập tức bỏ cả tuyến Grebbe lẫn vị trí Waal-Linge và rút đi trong đêm về trận tuyến phía đông Pháo đài Holland, là Tuyến đường thuỷ Hà Lan Mới. |
However, he soon received a message from Colonel Cuno Eduard Willem baron van Voorst tot Voorst, the commander of the city of Utrecht, that the Germans demanded its surrender; leaflets were dropped by propaganda planes announcing that only unconditional surrender could "spare it the fate of Warsaw". Thế nhưng, ông ta đã sớm nhận được thông điệp từ Đại tá Cuno Eduard Willem van Voorst tot Voorst, viên tư lệnh thành phố Utrecht, rằng đã nhận được thông điệp của người Đức yêu cầu phải đầu hàng; và trong các tờ rơi được rải bằng máy bay, Đức công bố rằng chỉ có sự đầu hàng vô điều kiện mới có thể "tránh được số phận của Warsaw". |
In 1898 the Dutch East Indies government established a school to train medical doctors, named School tot Opleiding van Inlandsche Artsen (STOVIA). Năm 1898, chính quyền Đông Ấn Hà Lan đã thành lập một trưởng để đào tạo bác sĩ, được đặt tên là School tot Opleiding van Inlandsche Artsen (STOVIA). |
He debuted when he was just 16 years and 131 days old when he played for TOT-CAT F.C. against Muangthong United on 24 March 2009. Anh ra mắt khi mới chỉ 16 tuổi 131 ngày và anh thi đấu cho TOT-CAT F.C. trước Muangthong United ngày 24 tháng 3 năm 2009. |
Thomas Farnall (1874–1927), popularly known as Tot Farnall, was an English professional footballer who made 70 appearances in the Football League playing as a wing half for Small Heath and Bradford City. Thomas Farnall (1874–1927), thường biết đến với tên gọi Tot Farnall, là một cầu thủ bóng đá người Anh có 70 lần ra sân ở Football League thi đấu ở vị trí wing half cho Small Heath và Bradford City. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.