secure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secure trong Tiếng Anh.
Từ secure trong Tiếng Anh có các nghĩa là an toàn, chắc, buộc chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secure
an toànadjective When I hear the van is away and the money is secure, my men will leave. Khi tôi được báo là xe đã đi và tiền an toàn, người của tôi sẽ rời đi. |
chắcadjective Officials are urging people throughout the Bahamas to stay indoors in a safe and secure structure . Chính quyền đang kêu gọi mọi người dân ở Bahamas ở trong những tòa nhà vững chắc . |
buộc chặtadjective Please buckle up and secure any loose items. Vui lòng thắt dây an toàn và buộc chặt những đồ đạc lỏng lẻo. |
Xem thêm ví dụ
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Learn more about how to keep your account secure. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security. Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. |
Neel Mehta from Google's security team wrote in his security blog: "This particular malware broadly targeted Vietnamese computer users around the world. Neel Mehta, kỹ thuật viên an ninh mạng của Google viết trên blog của mình: "Phần mềm xấu đó chủ yếu nhằm vào những người sử dụng máy tính bằng tiếng Việt trên toàn cầu. |
Of the competitors to NetWare, only Banyan Vines had comparable technical strengths, but Banyan never gained a secure base. Những đối thủ của phần mềm mạng, chỉ có Banyan Vines có những kỹ thuậy mạnh để cạnh tranh nhưng Banyan chẳng bao giờ có một vị thế an toàn. |
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration. Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành. |
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends. Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức. |
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra. |
If you are a US business or individual, or a non-US business with US Activities, and you do not have a tax ID such as a Taxpayer Identification Number or Social Security Number, you'll need to acquire one. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
In addition, the user's access to Microsoft Update is restricted to critical security updates, and as such, new versions of enhancements and other Microsoft products will no longer be able to be downloaded or installed. Thêm vào đó, người dùng bị hạn chế khi truy cập vào Microsoft Update để tải các bản cập nhật bảo mật, và như vậy, các bản cập nhật nâng cao mới và các sản phẩm Microsoft khác sẽ không thể được tải về hoặc cài đặt nữa. |
I had to follow my heart, and it was already at the place the security guard was talking about, at the studio where I would get my chance. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
He walks in, he stands directly in front of a security camera, and he stays there for 23 minutes until he gets caught? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
6:8) Keep on doing his will, and you will experience the love, joy, and sense of security that come from viewing Jehovah as your Father. Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài. |
It's a maximum security juvenile correctional facility. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
A peace treaty was secured in January 1169 and Richard's betrothal to Alys was confirmed. Một hòa ước được ký vào tháng 1, 1169 và Richard được hứa hôn với Alys. |
Raise the security level at the Hive to maximum. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Mattsson said . Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Mattsson đã cho biết . |
If you step away from your Chromebook, we recommend locking your screen for extra security. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Since 23 August 2017, parts of Haryana, Punjab and Chandigarh had been under a security lockdown as 200,000 supporters of Ram Rahim amassed in Panchkula ahead of the verdict. Kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2017, các bộ phận của Haryana, Punjab và Chandigarh đã bị khóa an ninh như 200.000 người ủng hộ của Singh được tích lũy ở Panchkula trước phán quyết. |
(James 4:8) What could make you feel more secure than having a close bond with Jehovah God, the best Father imaginable? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Seize the rogue robot and secure the area. Bắt tên robot và giải toả khu vực này. |
We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency. Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.