tie the knot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tie the knot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tie the knot trong Tiếng Anh.
Từ tie the knot trong Tiếng Anh có nghĩa là nối dây tơ hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tie the knot
nối dây tơ hồngverb |
Xem thêm ví dụ
And you can also do the mathematics of tie knots. Và bạn còn có thể làm thuật toán cho nút cà vạt. |
There were many types of knots used to tie the cravats. Có nhiều kiểu thắt cà vạt. |
"Women tie the knot in Austria's first same-sex marriage". Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2009. ^ “Women tie the knot in Austria's first same-sex marriage”. |
Funny thing is, she asked me to tie the knot. Điều buồn cười là, cô ấy đã muốn tôi cưới cô ấy. |
Tie The Knot. Đầu gối chĩa ra ngoài. |
If you don't tie the knot, you can't move out of your parents' place, and you're not supposed to be having sex, and you're definitely not supposed to be having children. Nếu không kết hôn, bạn không thể rời đi khỏi nơi ở của cha mẹ và không được quan hệ tình dục, và bạn chắc chắn không thể có con. |
A dimple is usually made in the tie just below the knot. Người ta thường làm cho cà vạt lún vào một tí ngay dưới cái nút. |
As obi grew wider the knots grew bigger, and it became cumbersome to tie the obi in the front. Khi obi trở nên rộng hơn, các nút thắt cũng lớn hơn, và việc thắt obi ở phía trước bắt đầu trở nên cồng kềnh. |
The use of musubi, or decorative knots, has also narrowed so that women tie their obi almost solely in the simple taiko musubi, "drum knot". Việc sử dụng musubi, các nút mang tính trang trí, cũng đã bị thu hẹp lại, bây giờ phụ nữ thắt obi của họ gần như chỉ bằng loại nút đơn giản taiko musubi, "nút cái trống". |
Rock, Paper, Shotgun called the game "rubbish" but admitted: "there’s certainly car-crash value, especially if you tie yourself in theoretical knots deciding exactly how much of the game is satire". Rock, Paper, Shotgun thì gọi game này là thứ "rác rưởi" nhưng cũng thừa nhận: "Chắc chắn về giá trị món đồ phế thải, đặc biệt là nếu bạn buộc mình trong mớ lý thuyết quyết định chính xác xem có bao nhiêu trong game là châm biếm". |
And at night he will take the threads from her hair, tie them into a knot and hang them on an alder tree. Và tới tối anh chồng sẽ gỡ từng sợi chỉ ra khỏi lông cổ tết lại thành một cái nơ và treo lên một cây dương. |
This verb is derived from a root that means to knot or tie, and its meaning is related to “the white scarf or apron of slaves, which was fastened to the girdle of the vest . . . and distinguished slaves from freemen; hence, . . . gird yourselves with humility as your servile garb . . . i.e. by putting on humility show your subjection one to another.” —A Greek-English Lexicon of the New Testament, J. Động từ này xuất phát từ một chữ gốc có nghĩa là thắt nút hay nối lại, và ý nghĩa này liên quan đến “khăn choàng hay áo khoác của các đầy tớ được quấn ngang hông... để phân biệt kẻ nô lệ với kẻ có tự do; bởi thế, trang sức bằng khiêm nhường như kẻ nô lệ mặc áo khoác đó... tức là hãy tỏ ra khiêm nhường như tỏ địa vị thấp kém của mình đối với người khác” (A Greek-English Lexicon of the New Testament, của J. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tie the knot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tie the knot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.