tarde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarde trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tarde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buổi chiều, buổi tối, muộn, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarde
buổi chiềunoun Eu passei a tarde toda conversando com amigos. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. |
buổi tốinoun Não é a melhor maneira de passar a tarde. Không phải là một cách hay để thư giãn buổi tối. |
muộnadjective Não posso esperar o ônibus. Está tarde. Tớ không chờ xe buýt được nữa. Muộn rồi. |
chiềunoun Eu passei a tarde toda conversando com amigos. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. |
Xem thêm ví dụ
Tarde de mais para desculpas. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
Mais tarde, ele a encontrou de novo na feira, e ela mostrou-se feliz de revê-lo. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Às vezes, apercebemo-nos de algo mal ou muito tarde. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Devido a reuniões e obrigações, saí de meu escritório um pouco tarde. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Costumávamos fazer as viagens até a fronteira no sábado à tarde ou no domingo, quando meu pai não trabalhava. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Pensava que iam sair até tarde. Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
No entanto, Bismarck permaneceria à frente do governo prussiano e, mais tarde, do alemão até 1890, contribuindo decisivamente para o isolamento do príncipe herdeiro e de sua esposa. Tuy nhiên, Bismarck vẫn là người đứng đầu chính phủ Phổ và sau đó là chính phủ Đức cho đến năm 1890 và góp phần lớn làm cô lập vợ chồng thái tử. |
Se veio reclamar meu castelo, chegou tarde demais. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
A longo prazo, um ano mais tarde, as pessoas que obtiveram mosquiteiros gratuitos beneficiaram da possibilidade de comprar um mosquiteiro por 2 dólares. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
A maldição proferida por Josué na época da destruição de Jericó cumpriu-se uns 500 anos mais tarde. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Ri foi feito um tenente geral, em abril de 2002 e recebeu o comando do avanço implantado no 3a Corpo do Exército de 2002 a 2007, e mais tarde o 5o Corpo do Exército, de 2007 a 2012. Ri Yong-gil được phong quân hàm Trung tướng tháng 4 năm 2002 và giữ chức Tư lệnh Quân đoàn 3 từ năm 2002 tới năm 2007, và sau đó làm Tư lệnh Quân đoàn 5 từ năm 2007 đến năm 2012, đóng quân tại tỉnh Kangwon Bắc. |
Mais tarde, Deus tirou os israelitas do Egito e deu-lhes a terra de Canaã em consonância com a sua promessa a Abraão. Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
Mais tarde, conseguirá escapar. Sau đó có khả năng thoát ra được. |
Peço desculpa, horas de visitas são das #: # da manhã às #: # da tarde Xin lỗi, giờ thăm bệnh là #- #h |
Ele logo passou a interessar-se por mim, e o encorajamento dele foi um dos fatores principais de eu mais tarde me tornar pioneiro, como se chamam os ministros de tempo integral. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Ao anotar a interpretação de símbolos, as referências remissivas e outras informações nas suas escrituras, ficará mais fácil para você compreender as escrituras e usá-las ao ensinar, mais tarde. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
A beleza do gelo tinha desaparecido, e foi tarde demais para estudar a fundo. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Tinha estado a trabalhar até mais tarde para tentar pagar uma multa que recebera por aliciamento. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
O problema é que, 5 e 6 da tarde são diferentes em dias diferentes. Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một. |
Mais tarde, Sócrates de Constantinopla registrou mais de 300, e Evágrio, Hilário de Poitiers, Jerônimo, Dionísio Exíguo e Rufino de Aquileia registraram 318. Socrates Scholasticus ghi nhận có hơn 300 người and Evagrius,, Evagrius, Hilariút, Giêrônimô, Dionysius Exiguus và Rufinus ghi nhận có 318 người. |
Jeová Deus quer que você faça isso antes que seja tarde demais. — Apocalipse 18:4. Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
Nós o toleramos de manhã, de tarde e de noite. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
Mesmo mais tarde, quando uma amiga da família me deu uma tradução moderna do “Novo Testamento”, eu nunca cheguei a lê-la. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
Pouco depois, numa frígida tarde de dezembro, fui chamado ao gabinete da Sigurimi (a polícia secreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Já é final de tarde e a sua sombra comprida oscila para frente e para trás no cascalho. Đó là lúc xế chiều, và cái bóng dài của cậu chao đảo tới lui trên lớp sỏi rải đường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tarde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.