tarântula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarântula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarântula trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tarântula trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con nhện, nhện sói, nhện, tôm đồng, nhện độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarântula
con nhện
|
nhện sói
|
nhện
|
tôm đồng
|
nhện độc
|
Xem thêm ví dụ
Há tarântulas lá. Ở đó có nhện Tarantula. |
É uma... tarântula! Đây là... con tarantula! |
Exemplos incluem a região da Nebulosa da tarântula na Grande Nuvem de Magalhães e NGC 604 na galáxia do Triângulo. Ví dụ như vùng 30 Doradus trong Đám mây Magelland lớn và NGC 604 trong thiên hà Tam Giác. |
Joe, traga uma tarântula. Joe, mang cho tôi một con Tarantula. |
Como no Camboja, no sudoeste da Ásia, onde se apanham enormes tarântulas que são fritas e vendidas no mercado. Như Campuchia ở Đông Nam Á là nơi loài nhện đen khổng lồ được thu lượm để rán, và đem bán trên thị trường. |
"... uma tarântula muito peluda e terrivelmente assustadora chamada Tina. "... một con nhện đen lông dài, trông rất gớm ghiếp tên là Tina. |
Das distantes costas iluminadas pela lua de Yangtze River, apresentamos-vos, para vosso entretenimento a mortal tarântula chinesa. Từ bờ trăng xa của Dương Tử Giang, chúng tôi hiện diện, vì niềm vui của các vị, Hổ Văn Bộ Điểu Chu chết chóc. |
Se a nebulosa da tarântula estivesse tão perto da Terra como está da nebulosa de Órion, brilharia tão forte como a lua cheia no céu noturno. Nếu tinh vân Tarantula ở vị trí gần Trái Đất như tinh vân Lạp Hộ, nó có thể chiếu sáng như Trăng tròn trên bầu trời đêm. |
A supernova SN 1987A ocorreu na vizinhança da nebulosa da tarântula. Vụ nổ siêu tân tinh SN 1987A đã xảy ra ở rìa của tinh vân Tarantula. |
Há condores, tarântulas, e à noite, quando a luz se vai apagando, revela um dos céus mais escuros na Terra. Ở đó có những con kền kền, nhện đen, và vào buổi tối, khi ánh sáng tắt dần, để lộ ra một trong những khoảng trời tối nhất trên trái đất. |
Sem nada mais do que um punhado de cascavéis e tarântulas. Không có gì ngoài rắn chuông và nhện đen. |
O verniz tem pêlo de tarântula, os esporos misteriosos e partículas que sugerem tráfego pesado. Lớp sơn giữ lại lông nhện tarantula, và các báo tử bí ẩn của cậu... Và các hạt chất cho thấy giao thông đông đúc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarântula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tarântula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.