tara trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tara trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tara trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tara trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bì, Đa-la, tật, tì, sự dị thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tara
bì(tare) |
Đa-la
|
tật
|
tì
|
sự dị thường
|
Xem thêm ví dụ
Tara deve estar destruída. Có lẽ Tara đã trở thành tro bụi rồi. |
Tara, ajuda-me. Tara, giúp anh. |
Não desista, princesa Tara. Đừng bỏ cuộc, công chúa Tara. |
Consultado em 17 de março de 2019 LLC), Tara Meyer (Aquent. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018. ^ LLC), Tara Meyer (Aquent. |
Você me leva para Tara? Anh sẽ đưa em về Tara chứ? |
O comentário de Tara abriu o caminho para mais palestras com a professora, que depois até mesmo mostrou a toda a classe o vídeo As Testemunhas de Jeová Resistem ao Ataque Nazista. Những điều Tara nói đã mở đường để có thêm những buổi bàn luận với cô. Sau đó cô còn cho cả lớp xem băng video Jehovah’s Witnesses Stand Firm Against Nazi Assault (Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã). |
Natania concorda em enviar um guia com Tara para encontrar Heath e se encontrar com sua comunidade. Natania tỏ vẻ đồng ý và bảo ngày mai sẽ cho người đi cùng Tara tìm Heath và về xem cộng đồng của cô. |
Tara, aqui estás segura. Tara, cô an toàn ở đấy. |
Hoje é o aniversário da Tara. Hôm nay là sinh nhật Tara. |
Vejo que já conheceste a Tara. Anh gặp Tara rồi nhỉ. |
Adoro, mas quero ir para casa, para Tara. Em yêu New Orleans, nhưng em muốn về nhà, về Tara. |
Mas Tara se sentia aflita por perguntas tais como estas: Por que há tanto sofrimento? Nhưng Tara lại phân vân về những thắc mắc như: Tại sao có nhiều sự đau khổ như thế? |
A seguir, Tara com " Safety Dance ". Tara với bài " Safety Dance. |
É para a Tara. Nó là cho Tara. |
Tara, feche a porta. Tara, đóng cửa lại. |
Consultado em 24 de fevereiro de 2016 «Missing Nepal Tara Air passenger plane 'found crashed in jungle' amid fears no one survived». Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2016. ^ “Missing Nepal Tara Air passenger plane 'found crashed in jungle' amid fears no one survived”. |
“Quase sempre acontecia uma briga no ônibus da escola”, diz Tara, que mora nos Estados Unidos. Bạn Tara, ở Hoa Kỳ, nói: “Trên xe buýt đưa rước sinh viên thường xảy ra những trận ẩu đả. |
O que tem Tara? Ta chẳng quan tâm đến Tara? |
A terra de Tara! Miền đất đỏ Tara. |
Tara, tenho a sensação péssima que fiz algo muito mau. Tara, anh cảm thấy rất tệ Anh đã làm gì đó rất xấu. Maryann: |
Sabes aquela mulher elegante que é amiga da Tara? Anh có biết người phụ nữ lịch sự mà Tara làm bạn không? |
Tudo é temporário, Tara. Mọi thứ đều là tạm thời, Tara. |
Tara está aqui? Tara có đây không? |
No dia seguinte, Tara deixa o assentamento com Kathy e Beatrice. Ngày hôm sau, sau khi chào tạm biệt Natania, Tara bắt đầu rời khỏi cùng Kathy và Beatrice. |
Deixe- me entrar, Tara Để tôi vào, Tara |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tara trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.