com trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ com trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ com trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ com trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là với, voi, tuổi, khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ com
vớiconjunction Eu falei com ele em inglês, mas não consegui fazer que ele me entendesse. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
voinoun Uma jubarte macho chega, afastando as orcas com suas nadadeiras. Một con cá voi lưng gù đực đến, đẩy những con cá voi sát thủ đi. |
tuổinoun Também podem ajudar a geração mais velha a lidar com computadores. Các em ấy cũng có thể giúp thế hệ lớn tuổi hơn sử dụng máy vi tính. |
khátadjective Você está com sede? Bạn có khát nước không? |
Xem thêm ví dụ
18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Acho que serei feliz com ele. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
A arte do combate não se pratica com paus. Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Falou com amor: “Eu quero.” luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Hoje, com meus dois filhos Với hai con tôi hiện nay |
Antes de fazer login com outro usuário, verifique se você já adicionou o segundo usuário ao seu Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Com licença? Xin lỗi! |
Uma árvore que balança ou se curva com o vento geralmente não cai. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
O teu pai anda a bater-se com o oceano, à tua procura. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Mas meu estudo cuidadoso da Bíblia me ajudou a desenvolver uma forte amizade com o Pai de Jesus, Jeová Deus. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(Salmo 25:4) O estudo pessoal da Bíblia e das publicações da Sociedade pode ajudá-lo a ficar melhor familiarizado com Jeová. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Alguma coisa com o contado da reabilitação? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
(Aplausos) Estamos satisfeitos com isso também. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de julho de 2003, página 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Sem dúvida, ficarão contentes de que você se importa com eles. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Medite com apreço Suy ngẫm với lòng biết ơn |
(Lucas 21:37, 38; João 5:17) Os discípulos com certeza perceberam que ele era motivado por um profundo amor pelas pessoas. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
(b) Que compromisso Jeová ainda tem para com seu povo? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ com trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới com
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.