como trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ como trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ como trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ como trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là như thế nào, sao, làm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ como
như thế nàointerjection Você consegue imaginar como as nossas vidas seriam sem a eletricidade? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không? |
saonoun adverb "Como você se sente?", ele perguntou. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi. |
làm saointerjection Nunca entendi como alguém como você pode confiar neles. Tôi không bao giờ hiểu làm sao người như cậu có thể tin họ. |
Xem thêm ví dụ
Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
13, 14. (a) Como Jeová mostra razoabilidade? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
• Como podemos mostrar ternos sentimentos pelos companheiros de adoração idosos? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Serão capazes de declarar de modo simples, direto e profundo as crenças essenciais que tanto valorizam como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Adorei os carros, são como uma droga. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
Como nos pode ajudar a aplicação de 1 Coríntios 15:33 a empenhar-nos pela virtude? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Como a mãe vai disciplinar Tiago? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
19 No tempo devido, Ciro, o persa, conquistou Babilônia assim como fora profetizado. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
O que você aprendeu do modo como Jeová disciplinou Sebna? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Ela sabia como você é. Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
Usamos esse identificador para examinar o software em busca de atividades suspeitas da conta, como acesso não autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Se você quiser usar a atribuição baseada em dados ou qualquer novo modelo de atribuição que não seja de último clique, recomendamos que teste o modelo primeiro e veja como ele afeta seu retorno do investimento. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Bem- vindo de volta, na aula anterior, falamos sobre como podemos usar modelos para tornar- se mais claras pensadores. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Jürgen pode estar certo, mas pode não ter como provar. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
Recomendamos sempre fornecer um elemento img como substituto com o atributo src ao usar a tag picture, usando este formato: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Como me encontraste? Anh tìm ra tôi cách nào? |
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ como trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới como
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.