entardecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entardecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entardecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entardecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chạng vạng, hoàng hôn, tối, buổi chiều, buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entardecer
chạng vạng(nightfall) |
hoàng hôn(nightfall) |
tối(evening) |
buổi chiều(evening) |
buổi tối(evening) |
Xem thêm ví dụ
Vi-a antes do entardecer. Tôi đã thấy nó trước khi mặt trời lặn. |
Por exemplo, quando o relógio indica que estamos no entardecer, e nós vemos o sol se pôr e o céu se escurecer, sabemos que se aproxima a noite. Thí dụ, khi đồng hồ chỉ là trời về chiều và chúng ta thấy mặt trời lặn, bầu trời tối dần, chúng ta biết rằng buổi tối sắp đến. |
Que resultados foram conseguidos por se trabalhar ao entardecer ou nas primeiras horas da noite? Rao giảng vào lúc xế chiều và chạng vạng tối đem lại những kết quả nào? |
11 Quando entardecer ele deve se lavar com água, e poderá voltar ao acampamento ao pôr do sol. 11 Đến chiều tối, người đó phải tắm trong nước rồi có thể trở vào trại lúc mặt trời lặn. |
E aconteceu que foi do entardecer até a manhã que eles chamaram noite; e aconteceu que foi da manhã até o entardecer que eles chamaram dia; e eles contaram a asexta vez. Và chuyện rằng thời gian từ buổi tối đến buổi sáng các Ngài gọi là đêm; và chuyện rằng thời gian từ buổi sáng đến buổi tối các Ngài gọi là ngày; và các Ngài tính đó là alần thứ sáu. |
▪ Use os períodos mais prolongados de claridade para testemunhar ao entardecer. ▪ Tận dụng những ngày dài hơn để đi rao giảng buổi chiều tối. |
O rapaz ficou ao seu lado por algum tempo, até que o deserto começou a ficar rosado com a luz do entardecer. Cậu ngồi một lúc với anh ta cho đến khi sa mạc rực đỏ vì ráng chiều. |
Posteriormente, os gregos chamaram o planeta de Apolo quando estava visível no céu da manhã e Hermes quando visível no entardecer. Sau đó người Hy Lạp gọi hành tinh là Apollo khi hành tinh xuất hiện vào sáng sớm, và Hermes khi nó xuất hiện vào buổi tối. |
Chama-se a isso " entardecer ". Nó được gọi là mặt trời lặn. |
E provavelmente a melhor parte desta peça é ao entardecer e ao amanhecer quando caem as sombras do crepúsculo e o chão está escuro, mas ainda há luz acima, está claro acima. Và có lẽ phần tuyệt nhất của tác phẩm này là vào lúc chạng vạng và bình minh khi ánh chiều ta đã rơi xuống và mặt đất trở nên tối tăm nhưng ở trên đầu trời vẫn sáng, ánh sáng vẫn còn. |
Viajavam de manhã, paravam quando o sol ficava mais forte, e seguiam de novo ao entardecer. Họ đi vào buổi sáng, nghỉ chân khi mặt trời đứng bóng, xế trưa lại đi tiếp. |
— Onde você estava ao entardecer daquele dia? “Cô đã ở đâu lúc chạng vạng tối đó?” |
Adorava passar o entardecer com o Amenhotep III. Tôi sẽ rất thích được trải qua một đêm cùng Amenhotep III. |
Todos os dias, de meados de maio a fins de outubro, o céu que amanhece claro vai escurecendo, e ao entardecer chove bastante. Từ giữa tháng 5 đến cuối tháng 10, trời quang đãng vào buổi sáng, chiều đến lại tối sầm rồi đổ mưa. |
E aconteceu que, do entardecer até a manhã chamaram noite; e da manhã até o entardecer chamaram dia; e isso foi o primeiro, ou seja, o princípio do que eles chamaram dia e noite. Và chuyện rằng, từ buổi tối đến buổi sáng các Ngài gọi là đêm; và từ buổi sáng đến buổi tối các Ngài gọi là ngày; và đó là lần đầu tiên, hay là sự khởi đầu, của điều mà các Ngài gọi là ngày và đêm. |
23 E aconteceu que foi do entardecer até a manhã que eles chamaram noite; e aconteceu que foi da manhã até o entardecer que eles chamaram dia; e foi a quinta vez. 23 Và chuyện rằng thời gian từ buổi tối đến buổi sáng các Ngài gọi là đêm, và thời gian từ buổi sáng đến buổi tối các Ngài gọi là ngày; và đó là lần thứ năm. |
4 Em certo mês de atividade especial, uma congregação programou testemunhar nos sábados e nos domingos ao entardecer, e, à noite em dois dias úteis. 4 Trong một tháng hoạt động đặc biệt, một hội thánh đã tổ chức các buổi rao giảng vào xế chiều Thứ Bảy và Chủ Nhật, vào tối Thứ Tư và Thứ Sáu. |
E aconteceu que foi do entardecer até a manhã que eles chamaram noite; e aconteceu que foi da manhã até o entardecer que eles chamaram dia; e essa foi a segunda bvez que eles chamaram noite e dia. Và chuyện rằng thời gian từ buổi tối đến buổi sáng các Ngài gọi là đêm; và chuyện rằng thời gian từ buổi sáng đến buổi tối các Ngài gọi là ngày; và đây là blần thứ hai các Ngài gọi ngày và đêm. |
Ao entardecer, apenas uma equipe... pode ser considerada a grande vencedora. Khi mÜt trñi lÜn, chÊ duy cÍ mît 1⁄2 îi CÍ thæ gÑi chÈnh mÉnh l ¿Vé 1⁄2 Ìch Quêc Gia U.C.A n × m 2000 |
Chegaremos a Spring Rock ao entardecer. Chúng tôi sẽ tới Spring Rock khi mặt trời lặn. |
Passeie comigo no entardecer. Hãy theo tôi đến cuối ánh tà dương |
O sangue do ferimento escorria dentro do carro de guerra, e ele morreu ao entardecer. Máu từ vết thương chảy cả vào bên trong chiến xa và ông chết vào tối hôm đó. |
Estarei lá amanhã ao entardecer. Tôi sẽ có mặt ở đó chạng vạng ngày mai. |
Ao entardecer, espero que tenha concordado. Lúc mặt trời lặn, ta hy vọng anh sẽ đồng ý. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entardecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entardecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.