take the lead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take the lead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take the lead trong Tiếng Anh.
Từ take the lead trong Tiếng Anh có nghĩa là dẫn đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take the lead
dẫn đầuverb Emphasize that husbands and fathers must take the lead spiritually. Nhấn mạnh việc những người chồng và những người cha phải dẫn đầu về mặt thiêng liêng. |
Xem thêm ví dụ
How might congregation elders take the lead in adapting to the needs of the territory? Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào? |
We can show Christian love by the way we treat those taking the lead in the congregation. Chúng ta có thể biểu lộ tình yêu thương ấy qua cách đối xử với những người đang dẫn đầu trong tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
(5) How does being obedient to those taking the lead benefit both the congregation and the elders? (5) Việc vâng lời những anh dẫn đầu mang lại lợi ích nào cho hội thánh và các trưởng lão? |
The apostle Paul answers: “Be obedient to those who are taking the lead among you and be submissive.” Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy”. |
I'll take the lead. Anh sẽ hỏi cho. |
In what ways can those attending meetings for field service cooperate with those taking the lead? Những anh chị tham dự buổi nhóm rao giảng có thể hợp tác với các anh điều khiển bằng cách nào? |
Do you express appreciation for any effort he makes at taking the lead? Bạn có tỏ ra ý thức về những cố gắng của chàng để đảm đương việc cai quản gia đình không? |
9 “In showing honor to one another take the lead,” says Romans 12:10. 9 Rô-ma 12:10 nói: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau”. |
The elders will be diligent in having everything well organized and in taking the lead. Các trưởng lão cần chu đáo trong việc tổ chức cũng như trong việc dẫn đầu. |
Bezalel was appointed to take the lead in making the necessary furnishings for the tabernacle. Bết-sa-lê-ên được chọn để dẫn đầu trong việc làm những vật dụng cần thiết cho đền tạm. |
In any organized group of people, someone needs to take the lead and make final decisions. Trong bất cứ một nhóm người nào có tổ chức phải có một người dẫn đầu và quyết định cuối cùng. |
The service overseer can take the lead in arranging for qualified publishers to visit each facility. Giám thị công tác có thể dẫn đầu trong việc sắp xếp cho những người công bố hội đủ điều kiện đi thăm mỗi nơi chăm sóc người lớn tuổi. |
PARENTS TAKE THE LEAD CHA MẸ DẪN ĐẦU |
Those Taking the Lead Show Respect for Others Các giám thị trong hội thánh tôn trọng người khác |
(See the box “Be Obedient to Those Who Are Taking the Lead.”) (Xin xem khung nơi trang 48, 49). |
8 In other cases, Jehovah’s people gave financial support to those taking the lead in the work. 8 Trong những trường hợp khác, dân Đức Giê-hô-va ủng hộ tài chính cho những người dẫn đầu công việc. |
Do You Take the Lead in Honoring Fellow Believers? Bạn có chủ động thể hiện lòng kính trọng anh em không? |
Overseers Taking the Lead —Congregation Book Study Conductors Các giám thị dẫn đầu —Anh điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh |
“Be obedient to those who are taking the lead among you and be submissive” “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy” |
23 If the husband takes the lead in showing love and respect, the whole family will be blessed. 23 Nếu người chồng dẫn đầu làm gương tốt trong việc bày tỏ sự yêu thương và kính trọng, cả gia đình sẽ được phước. |
20 min: “Overseers Taking the Lead —The Theocratic Ministry School Overseer.” 20 phút: “Các giám thị dẫn đầu—Giám thị Trường Thánh Chức Thần Quyền”. |
11. (a) How can a wife help her husband to take the lead? 11. a) Một người vợ có thể giúp chồng nàng đảm trách việc lãnh đạo như thế nào? |
Those Taking the Lead Are Imperfect Những người dẫn đầu đều bất toàn |
In showing honor to one another, take the lead. Hãy chủ động* biểu lộ lòng tôn trọng lẫn nhau. |
The whole-souled devotion of those taking the lead there filled me with deep appreciation for Jehovah’s organization. Sự tận tụy hết lòng của những người dẫn dắt đã làm cho lòng tôi tràn đầy sự biết ơn sâu xa đối với tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take the lead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take the lead
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.