take notice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take notice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take notice trong Tiếng Anh.

Từ take notice trong Tiếng Anh có nghĩa là lưu tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take notice

lưu tâm

verb

Xem thêm ví dụ

I beg of you... take notice of this.
Tôi mong các người... chú ý điều này.
I suppose it would make people sit up and take notice.
Tôi nghĩ tin đó sẽ làm người ta ngồi dậy và chú ý.
Still , the announcement is enough for many including Microsoft to take notice .
Tuy nhiên , thông cáo này đủ cho nhiều người bao gồm cả Microsoft phải để mắt tới .
(2 Timothy 3:1-5) Will you imitate the stork and take notice of ‘the season’?
Bạn sẽ bắt chước loài cò và chú ý đến thời kỳ của mình không?
In all your ways take notice of him, and he himself will make your paths straight.”
Phàm trong các việc làm của con, khá nhận-biết Ngài, Thì Ngài sẽ chỉ-dẫn các nẻo của con”.
People were taking notice of me too.
Mọi người cũng chú ý đến cả tôi nữa.
We can imagine Jesus asking thought-provoking questions that made those learned teachers sit up and take notice.
Thay vì thế, Chúa Giê-su đặt những câu hỏi gợi suy nghĩ, khiến các thầy dạy đạo rất chú ý.
Let any today who forsake Jehovah take notice of Samaria’s fate!
Những ai ngày nay bỏ Đức Giê-hô-va hãy ghi nhớ số phận của Sa-ma-ri!
“In All Your Ways Take Notice of Him”
“Phàm trong các việc làm của con, khá nhận-biết Ngài”
In all your ways take notice of him, and he will make your paths straight.”
Trong mọi đường con, hãy nhận biết ngài thì ngài sẽ san bằng các lối con”.
Prayer is also an important way of taking notice of Jehovah.
Cầu nguyện cũng là một cách quan trọng để nhận biết Đức Giê-hô-va.
In all your ways take notice of him, and he himself will make your paths straight.”
Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con”.
6 In all your ways take notice of him,+
6 Trong mọi đường con, hãy nhận biết ngài+
I think I need a take-notice walk.
Tớ nghĩ tớ cần một kiểu đi gây chú ý.
And the gods take notice.
Và thần linh để ý đấy.
You know how some guys walk into a room and everybody takes notice?
Cậu biết đây khi một gã bước vào phòng và mọi người đều chú ý.
And I hope that it helped readers to take notice of this problem of 100 million sharks.
Và tôi hi vọng rằng nó giúp người đọc chú ý tới vấn đề 100 triệu con cá mập.
Young and old will take notice when they see well-prepared children praising Jehovah.
Những người trẻ và già sẽ để ý khi họ thấy trẻ con khéo luyện tập ngợi khen Đức Giê-hô-va.
They have to fail in combat for the world to take notice.
Họ phải thất bại trong trận chiến mới làm cho thế giới chú ý.
What should all take notice of if they wish to survive mankind’s greatest crisis?
Tất cả mọi người nên ghi nhớ điều gì nếu muốn sống sót qua cơn khủng hoảng lớn nhất của nhân loại?
8 Does Jehovah take notice of Christendom’s reprehensible actions and false teachings?
8 Đức Giê-hô-va có lưu ý đến những hành động đáng khiển trách và những sự dạy dỗ sai lầm của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ không?
□ Why should we take notice of Jehovah in all our ways?
□ Tại sao chúng ta nên nhận biết Đức Giê-hô-va trong tất cả các việc làm của mình?
And the security community will take notice .
Và cộng đồng an ninh sẽ chú ý điều này .
He noted this fact, having written in his diary in brackets: "Buddhists take notice."
Ông lưu ý thực tế này, đã viết trong nhật ký của mình trong ngoặc: "Phật tử để ý."
3 Others Take Notice: When we live by Jehovah’s standards and strive to reflect his qualities, others take notice.
3 Người khác thấy: Khi chúng ta sống theo tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và cố gắng phản ánh các đức tính của Ngài, người khác sẽ thấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take notice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take notice

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.