tailored trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tailored trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tailored trong Tiếng Anh.
Từ tailored trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác biệt, chuyên nghiệp, duyên dáng, yêu kiều, chuyên ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tailored
khác biệt
|
chuyên nghiệp
|
duyên dáng
|
yêu kiều
|
chuyên ngành
|
Xem thêm ví dụ
Page 4 has a sample presentation that we can tailor to our territory. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
Recent advances in both the fields of meteorology and geographic information systems have made it possible to devise finely tailored weather maps. Những tiến bộ gần đây trong cả hai lĩnh vực khí tượng học và các hệ thống thông tin địa lý đã giúp bạn có thể tạo bản đồ thời tiết phù hợp. |
Generally, SMT systems are not tailored to any specific pair of languages. Nói chung, hệ thống SMT không bị bó hẹp vào một cặp ngôn ngữ cụ thể nào. |
He's the new tailor. Ông ấy là thợ may mới. |
Players have the freedom to tailor their game avatar to their liking depending on how they answer questions prior to gameplay. Người chơi có thể tự do chỉnh sửa game avatar của mình theo ý thích của họ tùy thuộc vào cách họ trả lời các câu hỏi trước khi vào chơi. |
I arranged for the tailor to fit three tuxedos tonight. Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay. |
People who visited the airline's website might then see ads tailored with information about the flights they searched for, viewed, or started to book. Những người đã truy cập trang web của hãng hàng không sau đó có thể thấy quảng cáo đã chỉnh sửa chứa thông tin về các chuyến bay mà họ đã tìm kiếm, xem hoặc bắt đầu đặt vé. |
The presales professional thus understands what the customer needs, develops an initial view of the solution the customer needs, then tailors the product or service of his company to meet what the customer needs, explains (or helps sell) this solution to the customer, helps close the deal or sale and often stays on to ensure that the delivery team or product specialists that follow him provide the intended solution. Do đó, chuyên gia hoạt động tiền bán hàng sẽ hiểu được nhu cầu của khách hàng, phát triển quan điểm ban đầu về giải pháp mà khách hàng cần, sau đó điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, giải thích (hoặc giúp bán) giải pháp này cho khách hàng, chốt giao dịch hoặc bán hàng và thường ở lại để đảm bảo rằng nhóm phân phối hoặc chuyên gia sản phẩm theo dõi anh ta cung cấp giải pháp dự định. |
I've got a friend who's a tailor. Tôi có một người bạn làm nghề thợ may. |
Without its tailor-made moon, our planet would wobble like a spinning top, perhaps even tipping right over and turning on its side, as it were! Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược! |
17 Experienced congregation elders stand ready to provide Scriptural counsel that is tailored to our needs. 17 Những trưởng lão có kinh nghiệm trong hội thánh sẵn sàng cho lời khuyên dựa vào Kinh Thánh thích ứng với nhu cầu của chúng ta. |
Take it to the tailor. Đưa nó đến chỗ thợ may. |
ECPC is a form of Smart Bidding that uses a wide range of auction-time signals such as demographics, browser, location and time of day to tailor bids to someone’s unique context, but not to the full extent of other Smart Bidding strategies, such as Target CPA and Target ROAS. ECPC là một hình thức Đặt giá thầu thông minh sử dụng nhiều tín hiệu tại thời điểm đấu giá như nhân khẩu học, trình duyệt, địa điểm và thời gian trong ngày để điều chỉnh giá thầu cho bối cảnh duy nhất của ai đó, chứ không phải toàn bộ phạm vi như các chiến lược Đặt giá thầu thông minh khác, chẳng hạn như như CPA mục tiêu và ROAS mục tiêu. |
Mary Power came out of the tailor shop, and together they climbed the outdoor stairs between it and the furniture store. Mary Power bước ra từ tiệm may và cả hai cùng leo lên chiếc cầu thang giữa tiệm may và cửa hàng đồ gỗ. |
His paternal grandfather was a Lithuanian Jewish tailor who immigrated to the UK and lived in London's East End. Ông nội của ông là một thợ may người Do thái người Litva di cư sang Anh và sống ở East End của Luân Đôn. |
"Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream". Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. ^ “Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream”. |
I've been tailoring and making my own clothes from scratch ever since, so everything in my closet is uniquely my own. Tôi đã may và tự tạo quần áo cho mình kể từ đó, vậy nên mọi thứ trong tủ quần áo của tôi là độc nhất vô nhị. |
It wraps itself in the garments of a classic, but you can see that the tailoring is off." Nó khoác lên mình một lớp vỏ của sự cổ điển, nhưng bạn có thể thấy cái lớp vỏ đó sẽ biến mất.". |
Dynamic remarketing allows you to automatically tailor your ads based on the products or services your users have interacted with during previous visits to your website. Tính năng tiếp thị lại động cho phép bạn tự động điều chỉnh quảng cáo dựa trên những sản phẩm hoặc dịch vụ mà người dùng đã tương tác trong những lần truy cập trước đó vào trang web của bạn. |
Tailor your message for mobile users. Điều chỉnh thông điệp của bạn cho người dùng thiết bị di động. |
Such experiences are personal and often tailored to the individual and to the conditions I just described. Những kinh nghiệm như vậy đều rất riêng tư và thường thích hợp đối với từng cá nhân và những điều kiện tôi mới vừa mô tả. |
They were made out of velvet and decorated with silver buttons, which were sewn by a tailor in Nuevo Laredo. Chúng làm bằng nhung và trang trí với những chiếc cúc bạc, do một thợ may tại Nuevo Laredo đính lại. |
The sales engineer does not have to lie (ignore or negatively misrepresent the competitor's products or services) if they can reasonably tell the customer that their employer can tailor its solutions to the customer's particular requirements. Kỹ sư bán hàng không phải nói dối (bỏ qua hoặc phủ nhận sai lệch về sản phẩm hoặc dịch vụ của đối thủ cạnh tranh) nếu họ có thể nói với khách hàng một cách hợp lý rằng chủ nhân của họ có thể điều chỉnh các giải pháp của mình theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. |
Chartering permits schools to "... run independently of the traditional public school system and tailor their programs to community needs." Quy định về trường bán công cho phép các trường học "... chạy độc lập với hệ thống trường công truyền thống và thiết kế các chương trình của họ cho những nhu cầu của cộng đồng." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tailored trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tailored
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.