take effect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take effect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take effect trong Tiếng Anh.

Từ take effect trong Tiếng Anh có nghĩa là có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take effect

có hiệu lực

verb

but none of it takes effect, it isn't binding,
nhưng nó không có hiệu lực, không tạo được ràng buộc

Xem thêm ví dụ

In other words, only costs accrued after this change takes effect can be combined on the consolidated invoice.
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
In such a condition of submissiveness, the Atonement can take effect and true repentance can occur.
Trong điều kiện tuân phục như thế, Sự Chuộc Tội có thể có hiệu quả và sự hối cải chân thành có thể xảy ra.
2 Before the decree takes effect,
2 Trước khi sắc lệnh có hiệu lực,
1949 – United Nations cease-fire takes effect in Kashmir from one minute before midnight.
1949 - Lệnh ngừng bắn của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực tại Kashmir trước nửa đêm.
The updated settings take effect the next time you download your account (Account > Full download).
Cài đặt đã cập nhật sẽ có hiệu lực trong lần tiếp theo bạn tải xuống tài khoản của mình (Tài khoản > Tải xuống đầy đủ).
The document will take effect the next day.
Tài liệu này có hiệu lực vào ngày hôm sau.
It may take some time for this designation to take effect.
thể mất một thời gian để chỉ định này có hiệu lực.
Changes you make take effect across Google services.
Những sự thay đổi bạn thực hiện ở đây sẽ có hiệu lực trên các dịch vụ của Google.
You'll die once the venom takes effect
Chất độc mà phát tác, anh sẽ chết đấy...
However, you must approve the change to the auto-payment percentage before it can take effect.
Tuy nhiên, bạn phải chấp thuận mức thay đổi tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động trước khi nội dung thay đổi này thể có hiệu lực.
There are two updates to the Google Ads policy regarding online gambling taking effect around mid-July:
hai bản cập nhật cho chính sách của Google Ads về cờ bạc trực tuyến có hiệu lực vào khoảng giữa tháng 7:
Your changes will take effect for the next possible payment cycle.
Các thay đổi của bạn sẽ có hiệu lực trong chu kỳ thanh toán tiếp theo.
The "Do Not Call Register" takes effect 30 days after registration.
"Đăng ký không gọi" có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày đăng ký.
The khavra was beginning to take effect.
Khavra bắt đầu tác động đến ông ta
You have to restart KDE for these changes to take effect
Bạn cần phải khởi chạy lại môi trường KDE để các thay đổi có tác dụng
The land swap is to take effect as of 2018.
Việc hoán đổi đất sẽhiệu lực từ năm 2018.
She was appointed on 4 December 2017, with the appointment to take effect on 1 February 2018.
Bà được bổ nhiệm vào ngày 4 tháng 12 năm 2017, với cuộc hẹn sẽhiệu lực vào ngày 1 tháng 2 năm 2018.
20. (a) When did the word “to restore and to rebuild Jerusalem” take effect?
20. (a) Khi nào lệnh “tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” có hiệu lực?
Please allow up to 10 days for this change to take effect.
Vui lòng đợi tối đa 10 ngày để nội dung thay đổi này có hiệu lực.
Please allow up to 10 days for your changes to take effect.
Vui lòng chờ tối đa 10 ngày để các nội dung thay đổi của bạn có hiệu lực.
Note: You might need to restart your Chromebook for changes to take effect.
Lưu ý: Bạn thể phải khởi động lại Chromebook để các thay đổi có hiệu lực.
Something that would take effect if he never made it off that rooftop alive.
Một kế hoạch sẽ được thực thi nếu hắn bỏ mạng trên mái nhà đó.
The rules it passes must be adopted by the full convention to take effect.
Tất cả các luật phải được thông qua bởi Quốc hội mớihiện lực.
The policy will take effect in 2007.
Quyết định này có hiệu lực vào năm 2007.
These updates will take effect on October 10, 2017.
Những cập nhật này sẽ có hiệu lực vào ngày 10 tháng 10 năm 2017.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take effect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take effect

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.