superlative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superlative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superlative trong Tiếng Anh.

Từ superlative trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao nhất, mức tuyệt đối, quá lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superlative

cao nhất

adjective

This is our superlative goal!
Đây là mục tiêu cao nhất của chúng ta!

mức tuyệt đối

adjective

quá lời

adjective

Xem thêm ví dụ

This is our superlative goal!
Đây là mục tiêu cao nhất của chúng ta!
ATTRIBUTING holiness in the superlative degree to Jehovah God, the Bible states: “Holy, holy, holy is Jehovah.”
Kinh Thánh quy cho Đức Giê-hô-va sự thánh khiết tột bậc khi nói: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Đức Giê-hô-va!”
That Jehovah is a God of outstanding love, superlative wisdom, complete justice, and almighty power.
Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có tình yêu thương tuyệt vời, khôn ngoan tột bậc, công bình hoàn toàn và quyền năng tối cao.
And how grateful we are that the superlative example of Jesus Christ makes our faith firm and unshakable!
Và chúng ta biết ơn biết bao về gương mẫu tuyệt đối của Giê-su Christ làm cho đức tin chúng ta vững vàng và không gì rúng động nổi!
Now then, what does this superlative gift tell us about how suffering began, why God permitted it, and what he will do about it?
Vậy thì sự ban cho vô song này cho chúng ta biết gì về: sự đau khổ đã bắt đầu thế nào, tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự đau khổ kéo dài, và chừng nào Ngài mới sửa chữa vấn đề này?
15 Love’s superlative role is also seen when compared with long-suffering, the patient endurance of wrong or provocation.
15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích.
How is love’s superlative role seen in comparison with the spirit’s fruit of long-suffering?
Tình yêu thương có vai trò trọng nhất thế nào khi so sánh với trái của thánh linh là sự nhịn nhục?
It offers superlative opportunities for recreation, for public use and enjoyment, or for scientific study.
Nó mang lại những cơ hội tột bực cho giải trí, cho công chúng sử dụng và thưởng thức, hoặc cho nghiên cứu khoa học.
How many recall and strive to apply his superlative teaching as found in the Sermon on the Mount?
Nhưng có bao nhiêu người nhớ và cố gắng áp dụng những dạy dỗ siêu việt của ngài trong Bài Giảng trên Núi?
(Psalm 92:15) The palm tree bears silent witness to its Creator’s superlative qualities.
(Thi-thiên 92:15) Cây chà là âm thầm làm chứng cho những đức tính siêu việt của Đấng Tạo Hóa.
Due to the leopard's superlative stealthiness, people often remain unaware that big cats live in nearby areas.
Do tài sống lén lút siêu hạng của báo hoa mai, mọi người thường không biết rằng những con mèo lớn này đang sống gần nơi ở của họ.
In popular literature, many superlatives have been used to describe the Hope Diamond as a "superfine deep blue", often comparing it to the color of a fine sapphire, "blue of the most beautiful blue sapphire" (Deulafait), and describing its color as "a sapphire blue".
Trong văn học đại chúng, nhiều mức cao nhất được sử dụng để mô tả kim cương Hope như một "màu xanh thẳm siêu tinh tế", thường so sánh nó với màu sắc một viên sapphire rắn chắc, "màu xanh lam của viên sapphire xanh lam đẹp nhất" (Deulafait) và mô tả màu sắc của nó như "một màu xanh sapphire".
It is an occasion when all can reflect on the superlative love of Jehovah God and Jesus Christ. —John 3:16.
Đây là một dịp mà mọi người có thể ngẫm nghĩ về tình yêu thương cao cả của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ.—Giăng 3:16.
Oh, this is superlative.
Thật quá đỉnh.
The superlative attributes of Heavenly Father’s character are also revealed in the very fact of Jesus Christ’s Resurrection.
Các thuộc tính tột bậc của cá tính của Cha Thiên Thượng cũng được tiết lộ chính trong sự thật về Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.
That it is “richly supplied” may also suggest the superlative degree of blessedness that these who have exerted themselves in the race for life will enjoy.
Cụm từ này cũng có thể nói đến vô số ân phước mà những người đã nỗ lực trong cuộc đua giành sự sống sẽ nhận được.
That is not a superlatively efficient use of global resources, especially when you think of the billion hungry people that exist already in the world.
Đây không phải là cách sử dụng nguồn tài nguyên toàn cầu hiệu quả nhất, đặc biệt khi nghĩ tới hàng tỉ người đói ăn đang sống vất vưởng trên thế giới.
15 Jesus’ sayings and superlative example promote a giving spirit.
15 Chúa Giê-su đã giảng dạy và nêu gương mẫu xuất sắc về tinh thần ban cho.
More important, this “superlative song” is fulfilled in the love of the Fine Shepherd, Jesus Christ, for his “bride” of 144,000 anointed followers. —Song of Solomon 1:1; Revelation 14:1-4; 21:2, 9; John 10:14.
Quan trọng hơn, “Bài ca tuyệt vời” này được ứng nghiệm trong tình yêu thương của đấng Chăn chiên Hiền lành là Giê-su Christ đối với người “vợ mới cưới” của ngài gồm 144.000 môn đồ được xức dầu (Nhã-ca 1:1; Khải-huyền 14:1-4; 21:2, 9; Giăng 10:14).
(Matthew 20:28; John 3:16; Romans 6:23) Such a superlative gift confirms the depth of God’s love for humankind and guarantees endless blessings for all who keep on listening to Jehovah. —Romans 8:32.
(Ma-thi-ơ 20:28; Giăng 3:16; Rô-ma 6:23) Món quà cao quý đó khẳng định tình yêu thương sâu xa của Đức Chúa Trời đối với nhân loại và bảo đảm ân phước vô tận cho những ai tiếp tục lắng nghe Ngài.—Rô-ma 8:32.
Superlative theatre.
Rạp hát tối thượng.
Thus, the hope of everlasting life is primarily an expression of undeserved kindness, an act of superlative love on God’s part.
Vậy, lý do chủ yếu Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng sống vĩnh cửu là vì ân huệ và tình yêu thương cao cả của Ngài.
(Revelation 4:8) Why, this ascribes to God holiness, cleanness in the superlative degree!
(Khải-huyền 4:8). Tất đây nói lên sự thánh thiện, sự trong sạch siêu đẳng của Đức Chúa Trời!
What is the superlative example of Jehovah’s great deeds in behalf of mankind?
Hành động cao cả nhất trong những việc lớn lao Đức Giê-hô-va đã làm cho nhân loại là gì?
Jehovah is holy to the superlative degree.
Sự thánh thiện của Đức Giê-hô-va cao ở mức tuyệt đối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superlative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.