supernatural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supernatural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supernatural trong Tiếng Anh.

Từ supernatural trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu tự nhiên, siêu nhiên, Siêu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supernatural

siêu tự nhiên

adjective

Presumably, they mean something supernatural.
Có thể họ cho rằng có cái gì đó siêu tự nhiên.

siêu nhiên

nounadjective

And once, actually, just as skeptical of the supernatural.
Và một lần, thực ra, cũng hoài nghi về siêu nhiên.

Siêu nhiên

adjective (term meaning "that which is not subject to the laws of physics")

And once, actually, just as skeptical of the supernatural.
Và một lần, thực ra, cũng hoài nghi về siêu nhiên.

Xem thêm ví dụ

Get rid of all items connected with demonism that make magic, demons, or the supernatural seem harmless or exciting.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Scour the net, narrow your search results to superman sightings and to recent supernatural events.
Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa.
The Hebrew word rendered “magic-practicing priests” refers to a group of sorcerers who claimed to possess supernatural powers beyond those of the demons.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king".
Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king".
As a natural force, the wind was often personified as one or more wind gods or as an expression of the supernatural in many cultures.
Là một lực tự nhiên, gió thường được hóa thành thần gió hoặc là một năng lực siêu nhiên trong nhiều văn hóa.
Discussions of supernatural skills also feature prominently within the qigong movement, and the existence of these skills gained a level mainstream acceptance in China's scientific community in the 1980s.
Những cuộc thảo luận về các công năng cũng là đặc điểm nổi bật trong phong trào khí công, và sự tồn tại của những công năng này cũng nhận được một xu hướng đồng thuận trong cộng đồng khoa học Trung Quốc vào những năm 1980.
2 In apostolic times Jesus Christ saw fit to use supernatural means to give his followers the earliest flashes of light.
2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ.
She's great in the film because she causes a lot of chaos but remains supernaturally grounded."
Cô ấy thật tuyệt trong phim vì cô ấy gây ra rất nhiều sự hỗn loạn nhưng vẫn giữ được sự bình tĩnh đến mức phi thường."
And once, actually, just as skeptical of the supernatural.
Và một lần, thực ra, cũng hoài nghi về siêu nhiên.
After Aizen is defeated, Orihime returns to living a normal life until Uryū is attacked and badly injured by a human with supernatural powers.
Sau khi Aizen bị đánh bại, Orihime trở về để sống một cuộc sống bình thường cho đến khi Uryu bị tấn công và bị thương nặng bởi một con người với sức mạnh siêu nhiên.
COVER SUBJECT | WHAT IS BEHIND THE SUPERNATURAL?
BÀI TRANG BÌA | ĐẰNG SAU THẾ GIỚI MA QUÁI
They just find it difficult, even impossible, to accept the thought that supernatural forces could be at work.
Họ chỉ thấy khó, thậm chí không thể, chấp nhận ý tưởng là các quyền lực siêu nhiên có thể làm phép lạ.
To a large extent, religion —defined as “the service and worship of God or the supernatural”— has a shocking record.
Nói chung, tôn giáo—được định nghĩa là việc “phụng sự và thờ phượng Đức Chúa Trời hoặc một lực siêu nhiên”—có một thành tích khiếp đảm.
Around that time, producer Jerry Bruckheimer became involved in the project; he had Ted Elliott and Terry Rossio work on the script, adding the plot device of a supernatural curse to the story to bring it in line with the original theme park ride.
Trong khoảng thời gian đó, nhà sản xuất Jerry Bruckheimer bắt đầu tham gia vào dự án phim; ông đã kêu Ted Elliott và Terry Rossio soạn thảo kịch bản, thêm lời nguyền siêu nhiên vào nội dung phim.
(2 Chronicles 6:18; Acts 17:24) This supernatural effulgence in God’s sanctuary could give confidence to the high priest and through him to all the Israelites that Jehovah’s protective presence attended to them and their needs.
(2 Sử-ký 6:18; Công-vụ 17:24) Tuy nhiên, ánh sáng siêu nhiên rực rỡ tại đền thánh của Đức Chúa Trời có thể giúp thầy tế lễ thượng phẩm, và qua ông, cả dân Y-sơ-ra-ên vững tin rằng Đấng Che Chở đang hiện diện để chăm sóc họ và lo cho nhu cầu của họ.
Kieran told me that the key leads to something that can be used against the supernaturals if we ever get too far out of line.
Kieran từng nói cho anh chiếc chìa có thể dẫn đến thứ gì đó chống lại thế lực siêu nhiên, nếu bọn anh đi quá giới hạn.
The Wilis, a group of mystic and supernatural women who dance men to death, summon Giselle from her grave.
The Wilis là một nhóm gồm các linh hồn nữ, có nhiệm vụ dụ dỗ đàn ông nhảy với mình cho đến khi họ chết, đã triệu tập hồn Giselle dậy.
Yamada returns to the Supernatural Studies club as the school has to deal with new witches following the new school year.
Yamada trở lại câu lạc bộ Nghiên cứu siêu nhiên vì trường phải giải quyết các phù thủy mới sau năm học mới.
"Everything was done throughout the church to make the supernatural visible.
"Tất cả được làm cho nhà thờ để làm cho (hiện tượng) siêu nhiên có thể nhìn thấy được.
Irvine's books function as resource guides that contain illustrations and detailed descriptions of the supernatural creatures the Winchester family has encountered, giving additional background on creatures and mythology featured on the show.
Sách của Irvine có dẫn nguồn đầy đủ minh họa và nội dung chi tiết về các sinh vật siêu nhiên mà nhà Winchester đã chạm trán, giúp tạo ra một lý lịch rõ ràng hơn cho đám sinh vật và những điều huyền bí trong phim.
During the early 1990s, screenwriters Ted Elliott and Terry Rossio began to think of a supernatural spin on the pirate genre.
Trong giai đoạn đầu những năm 1990, hai nhà viết kịch bản Ted Elliott và Terry Rossio bắt đầu nghĩ về dòng phim cướp biển kết hợp với các hiện tượng thần bí.
11 Michael Denton explains that evolution, with all its failings, will continue to be taught because theories related to creation “invoke frankly supernatural causes.” 12 In other words, the fact that creation involves a Creator makes it unacceptable.
11 Ông Michael Denton giải thích rằng thuyết tiến hóa, với mọi lầm lẩn của nó, sẽ tiếp tục được dạy dỗ vì những thuyết có liên hệ đến sự sáng tạo là “rõ ràng kêu cầu đến những nguồn lực siêu nhiên”.12 Nói cách khác, vì sự sáng tạo có liên hệ đến Đấng Tạo Hóa, nên không thể chấp nhận được.
Any surviving foes of Almighty God are executed as Jehovah uses supernatural means to save his servants.
Bất cứ kẻ thù nào còn sót lại của Đức Chúa Trời Toàn năng cũng đều bị hành quyết khi Đức Giê-hô-va dùng những phương tiện siêu nhiên để giải cứu tôi tớ ngài.
It's not supernatural.
Chẳng có gì là siêu nhiên cả.
Mystical literature from all over the world has accounts of visitations from angels, gods, some kind of supernatural creatures that interact and interfere, that represent some powers beyond our understanding.
Văn học huyền bí trên khắp thế giới có các báo cáo về cuộc viếng thăm từ các thiên thần, các vị thần, một số loại sinh vật siêu nhiên đã tương tác và can thiệp, đại diện cho một số sức mạnh xa hơn tầm hiểu biết của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supernatural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.