superimpose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superimpose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superimpose trong Tiếng Anh.

Từ superimpose trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồng lên, thêm vào, đặt lên trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superimpose

chồng lên

verb

Her voice is superimposed on images that she filmed herself
Giọng nói của cô ta được chồng lên các hình ảnh cô ấy tự mình quay

thêm vào

verb

đặt lên trên

verb

This previews the template superimposed onto the image
Ở đây có ô xem thử biểu mẩu được đặt lên trên cùng ảnh

Xem thêm ví dụ

In 1894 he replaced is superimposable upon with motion in the system of undefined symbols, thus reducing the system to symbols: 1. point 2. segment 3. motion Finally, in 1899 Mario Pieri was able to define segment through point and motion.
Vào năm 1894, ông thay thế là siêu đa dạng khi chuyển động trong hệ thống của các biểu tượng không xác định, do đó làm giảm hệ thống để biểu tượng: 1. điểm 2. phân đoạn 3. chuyển động Cuối cùng, vào năm 1899, Mario Pieri đã có thể xác định phân đoạn thông qua điểm và chuyển động.
Now, there's no use of prosthetic makeup or photography of Brad superimposed over another actor's body.
Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác.
For instance, a "d" and a "p" have the same shape, as they can be perfectly superimposed if the "d" is translated to the right by a given distance, rotated upside down and magnified by a given factor (see Procrustes superimposition for details).
Chẳng hạn, một hình "d" và một hình "p" có cùng hình dạng, vì chúng có thể chồng lên nhau trùng khớp nếu hình "d" được dịch sang bên phải bởi một khoảng cách cụ thể, úp ngược lại và được phóng to bởi một yếu tố nhất định (xem bài viết Chồng chéo Proscutes).
Kline and Eagleman proposed instead that the effect results from a "motion during-effect", meaning that a motion after-effect becomes superimposed on the real motion.
Kline và Eagleman đã đề nghị thay vì hiệu ứng được tạo ra từ "chuyển động trong-lúc-xảy-ra-hiệu-ứng", có nghĩa là một chuyển động sau hiệu ứng trở nên chồng lên nhau ở chuyển động thực.
This was the first ship in history to be fitted with superimposed torpedo tubes, made necessary by the designer's insistence on fitting nine torpedo tubes despite the Navy's requirement for only six.
Đây là chiếc tàu đầu tiên trong lịch sử trang bị ống phóng ngư lôi trên thượng tầng, do sự khăng khăng của nhà thiết kế muốn trang bị chín ống phóng ngư lôi cho dù yêu cầu của Hải quân chỉ là sáu ống.
A vision is a sight, scene, or message superimposed upon a person’s mind while he is awake, usually by some extraordinary means.
Sự hiện thấy là một hình ảnh, cảnh tượng hay thông điệp được đưa vào trí óc một người đương khi người ấy đang thức, thường xảy ra qua cách phi thường nào đó.
Try superimposing your hands on one another.
Hãy thử chồng hai bàn tay của bạn lên nhau.
And it's okay if we remember Tom Hanks better than astronaut Jim Lovell or have Ben Kingsley's face superimposed onto that of Gandhi's.
Và được thôi nếu chúng ta nhớ Tom Hanks hơn nhà du hành vũ trụ Jim Lovell hay đặt khuôn mặt của Ben Kíngléy chồng lên mặt của Gandhi
But those are all the roads in the U. S. superimposed on top of a NASA geospatial image.
Nhưng đó là những con đường ở nước Mỹ được xếp chồng trên bản đồ của NASA.
The 10-second spot displays a picture of a clock superimposed on a map of the United States, accompanied by the voice-over "America runs on Bulova time."
Nó chỉ có cảnh đơn giản là một chiếc đồng hồ Bulova nằm trên tấm bản đồ Mỹ, với một giọng nói đọc khẩu hiệu của công ty "America runs on Bulova time!"
But those are all the roads in the U.S. superimposed on top of a NASA geospatial image.
Nhưng đó là những con đường ở nước Mỹ được xếp chồng trên bản đồ của NASA.
Do not superimpose what it should do, how it should think or act and so on; that would amount to making mere statements.
Đừng áp đặt nó nên làm gì, nó nên suy nghĩ hay hành động như thế nào và vân vân; nó chỉ là những câu phát biểu.
A small number of designs, including the American Kearsarge and Virginia classes, experimented with all or part of the 8-inch intermediate battery superimposed over the 12-inch primary.
Một số nhỏ các thiết kế, bao gồm các lớp Kearsarge và Virginia của Mỹ, đã thử nghiệm bố trí tất cả hay một phần dàn hỏa lực trung gian 203 mm (8 inch) bên trên tháp pháo chính 305 mm (12 inch).
So the scan on your left is an illustration of the brain, and it's a map of the connections of the brain, and superimposed upon which are areas of damage.
Hình ảnh scan bên trái minh họa cho bộ não, và đây là sơ đồ kết nối thông tin của não chồng lên trên đó những khu vực bị tổn thương.
The scales of justice are superimposed on top of the map of the nation since 1998.
Thang đo của công lý được đặt lên trên bản đồ của quốc gia kể từ năm 1998.'
Can you superimpose the alien city over the map?
Anh có thể để bản đồ ngoài hành tinh đè lên đây được không?
The ferrioxalate complex demonstrates optical activity since there are two non-superimposable stereoisomers of the complex.
Phức ferrioxalat có tính quang hoạt bởi có hai đồng phân lập thể không đối quang.
The balloon was recovered and filming continued for a third day, but as the early photographs of the power station were considered better, the image of the pig was later superimposed onto one of those.
Quả bóng được mang về và quay trong ba ngày tiếp theo, nhưng vì những bức hình đầu tiên của nhà máy điện Battersea đẹp hơn, nên hình của con lợn được thêm vào một trong số đó.
What you see there on the screen is a human hair superimposed on the needle that's made of silk -- just to give you a sense of size.
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
In music, John Cage, an avant-garde musician, composed music by using the I Ching to determine the position of musical notes, superimposing star maps on blank sheet music, by rolling dice and preparing open-ended scores that depended on the spontaneous decisions of the performers.
Trong âm nhạc, John Cage, một nhạc sĩ tiên phong, đã sáng tác nhạc bằng cách đặt chồng lên các bản đồ sao trên tờ giấy trắng, bằng cách lắc xúc xắc và chuẩn bị các điểm kết thúc mở dựa vào quyết định tự phát của người biểu diễn.
Images with collages, mosaics, overlays, watermarks, borders, slogans or superimposed logos
Hình ảnh có chứa ảnh ghép, tranh mosaic (tranh ghép mảnh), lớp phủ, vân nước, đường viền, khẩu hiệu hoặc biểu trưng chồng lên
As a result, if an action potential arrives before a twitch has completed, the twitches can superimpose on one another, either through summation or a tetanic contraction.
Do đó, nếu một điện thế hoạt động tới trước khi sự co cơ kết thúc, sự co cơ có thể xảy ra chồng lên nhau, hoặc là cộng dồn hoặc là tetanic contraction.
First, Moritz Pasch was able to define all the other symbols through the following four: 1. point 2. segment (of a line) 3. plane 4. is superimposable upon Then, Giuseppe Peano was able in 1889 to define plane through point and segment.
Đầu tiên, Moritz Pasch có thể xác định tất cả các ký hiệu khác thông qua bốn ký tự sau: 1. điểm 2. phân đoạn (của một dòng) 3. máy bay 4. là siêu đa dạng khi Sau đó, Giuseppe Peano đã có thể vào năm 1889 để xác định máy bay thông qua điểm và phân đoạn.
And there's also up and down trends within some of these dips, almost like several independent events were superimposed on top of each other.
Và cũng có xu hướng lồi lõm trong những chỗ trũng đó, tương tự nhiều sự kiện riêng biệt bị xếp chồng lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superimpose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.