set forth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set forth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set forth trong Tiếng Anh.
Từ set forth trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời khỏi, đi, ra đi, giải thích, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set forth
rời khỏi
|
đi
|
ra đi
|
giải thích
|
giới thiệu
|
Xem thêm ví dụ
The Doctrine and Covenants sets forth the eternal nature of the marriage relationship and the family. Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình. |
THE divine word set forth in the Scriptures is “alive and exerts power.” Lời Đức Chúa Trời ghi trong Kinh-thánh là “lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
What exultant song of praise is set forth at Isaiah 26:1-6, and why? Ê-sai 26:1-6 nêu ra bài hát khen ngợi hân hoan nào, và tại sao? |
What are some important factors for parents to keep in mind when setting forth guidelines for their children? Các cha mẹ phải nhớ những yếu tố quan trọng nào khi họ đặt những qui tắc về cách ăn ở tốt cho con cái họ? |
Therefore, it would not be appropriate for elders or others to set forth additional guidelines. Thế nên, trưởng lão hoặc anh chị khác không nên đưa ra thêm hướng dẫn. |
Strive always to live the values which are set forth. Hãy luôn luôn cố gắng sống theo các giá trị đã được nêu ra trong chủ đề đó. |
Irina resorted to writing her teacher a letter setting forth her religious convictions—but to no avail. Để giúp cô hiểu, em viết thư giải thích về tín ngưỡng của mình—nhưng vô hiệu quả. |
This oath and covenant is set forth by the Lord in these words: Lời thề và giao ước này đã được Chúa đề ra trong những lời sau đây: |
Section 81 of the Doctrine and Covenants sets forth instructions to a counselor in the First Presidency. Tiết 81 của sách Giáo Lý và Giao Ước đã đưa ra những lời chỉ dẫn cho một cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. |
It conforms to the specifications set forth in Article 3 of the 1995 Constitution of Ethiopia. Nó phù hợp với các tiêu chuẩn quy định tại Điều 3 của Hiến pháp năm 1995 của Ethiopia. |
*SUPPLEMENTAL BIBLE-READING SCHEDULE: This is set forth in brackets after the song number for each week. *CHƯƠNG TRÌNH ĐỌC KINH-THÁNH THÊM: Phần này được đặt trong ngoặc sau số bài hát mỗi tuần. |
When I was ready, I set forth for Camelot. Khi tôi sẵn sàng, tôi tiến về Camelot. |
Thereafter we pursue peace by following closely the standards that God sets forth in his Word. Sau đó chúng ta cặn kẽ theo sát đường lối của Đức Chúa Trời vạch ra trong Lời Ngài, để theo đuổi sự hòa-bình. |
Although Paul “gave orders,” this does not mean that he set forth arbitrary, compulsory demands. Dù rằng Phao-lô “định-liệu”, điều này không có nghĩa là ông đưa ra những đòi hỏi bắt buộc, theo ý ông. |
We voiced our support, enthusiasm, and joy for the plan of happiness set forth by our Heavenly Father. Chúng ta bày tỏ sự ủng hộ, nhiệt tình và niềm vui đối với kế hoạch hạnh phúc do Cha Thiên Thượng đề ra. |
Look, I'm just... trying to follow the protocols set forth by the company. Nghe này, tôi chỉ... đang cố làm đúng theo quy định được công ty đề ra. |
*SUPPLEMENTAL BIBLE-READING SCHEDULE: This is set forth in brackets after the song number for each week. *CHƯƠNG TRÌNH ĐỌC KINH THÁNH THÊM: Phần này được đặt trong ngoặc sau số bài hát mỗi tuần. |
How did “things set forth in the Law” point to the resurrection of Jesus Christ? Những “điều chép trong sách luật” lưu ý chúng ta đến sự sống lại của Chúa Giê-su Christ như thế nào? |
Our lives conform to the principles Jehovah sets forth for his servants. Đời sống của chúng ta phù hợp với các nguyên tắc Đức Giê-hô-va đặt ra cho tôi tớ Ngài. |
Moroni sets forth the requirements for baptism Mô Rô Ni mô tả những điều kiện cho phép báp têm |
Jesus’ Sermon on the Mount sets forth teachings capable of ‘solving the problems of the whole world’ Những sự dạy dỗ của Chúa Giê-su trong Bài Giảng trên Núi có thể giúp ‘giải quyết các vấn đề khó khăn của cả thế giới’ |
The mode of administering the sacramental wine is set forth. Thể thức ban phước lành rượu Tiệc Thánh được nói đến. |
5 The ride of the four horsemen is set forth in Revelation 6:1-8. 5 Cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã được ghi trong Khải-huyền 6:1-8. |
2 An architect prepares blueprints that clearly set forth what the restoration work will accomplish. 2 Kiến trúc sư chuẩn bị bản vẽ để tiến hành việc sửa chữa. |
You are invited to learn of the divine requirements as set forth in the Bible. Chúng tôi mời bạn tìm hiểu ý muốn Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set forth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set forth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.