stressed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stressed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stressed trong Tiếng Anh.
Từ stressed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị căng thẳng, bị nhấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stressed
bị căng thẳngadjective It can be stressful —even when the child is perfect! Người làm cha mẹ có thể bị căng thẳng, ngay cả khi con hoàn hảo! |
bị nhấnadjective |
Xem thêm ví dụ
Furthermore , changes in acne severity correlate highly with increasing stress , suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne . Hơn nữa , những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều , người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá . |
Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
I too feel the tiredness and the stress. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng. |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
Are they experiencing stress, disappointment, suffering, or problems because of unkindness on the part of people around them? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
Girl 2: That would be so stressful. Công việc đó thật nặng nề, áp lực. |
On May 4, Aika Mitsui announced that she would leave Morning Musume, due to an unhealed stress fracture in her left foot. Ngày 04 tháng 5, Aika Mitsui tuyên bố rằng cô sẽ tốt nghiệp Morning Musume, do vết gãy chưa lành ở bàn chân trái của cô. |
Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
(4) Stress how the book is especially designed for conducting progressive studies. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
One way is through the use of psychological testing: The Holmes and Rahe Stress Scale is used to rate stressful life events, while the DASS contains a scale for stress based on self-report items. Một cách là thông qua việc sử dụng các bài kiểm tra tâm lý: Thang đo Holmes và Rahe Stress được sử dụng để đánh giá các sự kiện trong cuộc sống căng thẳng, trong khi DASS có một tỷ lệ căng thẳng dựa trên tự báo cáo mặt hàng. |
And sometimes working with both in our bodies at the same time causes some stress or confusion and leads to a lot of the identity struggles that Indigenous people feel in going about their activities in the world. Leroy Littlebear nói rằng vì chúng ta bị tác động quá nhiều cái nhìn thế giới của Phương Tây nên những quan điểm này bị va chạm trong mỗi cá nhân và những thổ dân bản địa, khiến chúng ta nhìn thế giới bằng 2 cách. |
He stressed the many benefits that come to those who fear God. Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích. |
As discussed in the preceding article, Jesus gave that illustration to stress to his spirit-anointed disciples, his “brothers,” that they must zealously engage in the preaching work. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
Further stressing this is the fact that, despite some campaign maps being entirely land based, all multiplayer maps have significant bodies of water in them. Hơn nữa trong thực tế là, mặc dù một số bản đồ trong phần chiến dịch toàn bộ là đất, còn tất cả các bản đồ cho chơi mạng lại là có nước trong đó. |
Years ago the First Presidency stressed the importance of quality family time. Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng về chất lượng của thời gian gia đình sinh hoạt chung với nhau. |
(3) Smoking is often woven into a person’s life by its regular association with eating, drinking, conversing, the relief of stress, and so on. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
It is non-essential and conditionally essential in humans, meaning the body can usually synthesize sufficient amounts of it, but in some instances of stress, the body's demand for glutamine increases, and glutamine must be obtained from the diet. Axit amin này là không thiết yếu hoặc thiết yếu trong những điều kiện nhất định ở người, có nghĩa là cơ thể thường có thể tự tổng hợp đủ lượng cần thiết, nhưng trong một số trường hợp stress, nhu cầu glutamine của cơ thể tăng lên, và glutamine phải được lấy thêm từ chế độ ăn uống. |
Here are nine ways to reduce stress and worry on the job: 1. Sau đây là 9 cách để làm giảm căng thẳng và lo âu trong công việc 1. |
16 During these stressful last days, has not Jehovah “rendered wonderful loving-kindness” to those who have taken refuge in him? 16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao? |
The authors, however, stress that an assignment to Ceratosaurus is infeasible as the remains are scant, and furthermore note that the assignment of the European and African material to Ceratosaurus has to be viewed with caution. Tuy nhiên, các tác giả nhấn mạnh rằng việc phân nó vào cho chi Ceratosaurus là không khả thi vì các phần còn lại này vẫn còn nhỏ, và lưu ý thêm rằng việc gán tài liệu châu Âu và châu Phi cho Ceratosaurus phải được xem xét thận trọng. |
You are my new assistant, sent to me even though I didn't ask for one, by the Scientific Society Seeking to Soothe Stress and Suffering. Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ? |
When you were stressed, you could always turn to him for some “relief.” Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”. |
Money, drugs, Post-Traumatic stress disorder. Tiền, ma túy, rối loạn căng thẳng sau chấn thương. |
Flooding is a chronic stress that the city has learned to cope with, considered a “way of life”. Ngập lụt là một căn bệnh mạn tính mà thành phố phải đối mặt, và coi đó là “một phần cuộc sống”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stressed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stressed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.