overworked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overworked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overworked trong Tiếng Anh.
Từ overworked trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiệt sức, làm quá sức, ngập đầu, tràn bờ, bận rộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overworked
kiệt sức
|
làm quá sức
|
ngập đầu
|
tràn bờ
|
bận rộn
|
Xem thêm ví dụ
Overworked, overused, overdone, burned out. Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược. |
The album was conceived during West's self-imposed exile in Oahu, Hawaii, following a period of legal and public image controversy amid an overworked mental state. Album được thai nghén trong thời gian West tự buộc mình sống lưu vong ở Oahu, Hawaii, sau một thời gian tranh cãi về pháp lý và hình ảnh công chúng khi giữa lúc đang ở trong trại thái căng thẳng tâm lý do làm việc quá sức. |
(Kanai, 2003) It may seem as if being a freeter is the answer to the overworked, near-karōshi individual suffering from long work hours. (Kanai, 2003) Có vẻ như là một người được hỏi là câu trả lời cho những người làm việc quá sức, gần karōshi bị những giờ làm việc dài. |
At Yale, she supplemented her course fees by waitressing and typing, and appeared in over a dozen stage productions a year, to the point that she became overworked, developing ulcers. Tại Yale, bà trang trải học phí bằng công việc bồi bàn và đánh chữ, xuất hiện trong hơn một tá vở diễn mỗi năm, đến nỗi trở nên quá tải và mắc bệnh ung nhọt. |
The ILO also lists some causes of overwork or occupational stress that include the following: All-night, late-night or holiday work, both long and excessive hours. ILO cũng liệt kê một số nguyên nhân của việc làm quá sức hoặc căng thẳng nghề nghiệp bao gồm những điều sau đây: Làm việc cả đêm, đêm khuya hoặc nghỉ lễ, liên tục và quá giờ. |
But we have chosen not to intervene, even morally, on the grounds that the Awami conflict, in which unfortunately the overworked term genocide is applicable, is purely an internal matter of a sovereign state. Nhưng chúng ta đã không can thiệp, dù chỉ về mặt đạo lý, với lý do là những gì đang diễn ra trong cuộc xung đột Awami mà đáng tiếc là thuật ngữ diệt chủng vốn bị lạm dụng, là xác đáng, chỉ thuần túy là một vấn đề nội bộ của một quốc gia có chủ quyền. |
Jacobi suffered a breakdown from overwork in 1843. Jacobi bị ngã quỵ vì làm việc quá căng thẳng vào năm 1843. |
You will get tired, and you may get overworked or feel down at times. Có lúc bạn sẽ mệt, và bạn có thể làm nhiều quá sức hoặc chán nản. |
Hitler's "overwork and isolation", caused him to be "permanently caustic and irritable." Hitler "làm việc quá sức và cô lập", ông ta trở nên là "hà khắc và cáu kỉnh vĩnh viễn." |
In September 1812, now 23 years old, Cauchy returned to Paris after becoming ill from overwork. Tháng 9 năm 1812, Cauchy bây giờ 23 tuổi, sau khi trở bệnh do làm việc quá sức, Cauchy quay về Paris. |
Mounting debts can result in much distress, as well as sleepless nights, overwork, bickering between husband and wife, and even family breakups, not to mention possible lawsuits or imprisonment. Các món nợ chồng chất có thể gây ra biết bao khổ sở, mất ngủ, làm việc quá sức, vợ chồng cãi vã, thậm chí gia đình đổ vỡ, chưa kể đến các trường hợp bị kiện tụng hoặc vào tù. |
Some victims are deliberately overworked or are regularly singled out to do the most unpleasant tasks that no one else wants to perform. Một số người bị buộc phải làm quá nhiều việc hoặc thường xuyên bị giao cho những việc mà không ai chịu làm. |
Shortly after Wang's meeting at the U.S. consulate, Chongqing municipal government information offices stated that Wang was "seriously indisposed due to long term overwork and intense mental stress." Không lâu sau chuyến viếng thăm lãnh sự quán Mỹ, cơ quan thông tin của chính quyền thành phố Trùng Khánh thông báo rằng Vương bị "bệnh nặng do làm việc quá sức thời gian dài và căng thẳng thần kinh". |
l Don't Be Afraid to Say No One of the most frequently heard complaints is that people feel overworked. Chớ ngần ngại từ chối Một trong những lời than phiền quen thuộc nhất là mọi người cảm thấy làm việc quá sức. |
If a city is far away from the capital, is overcrowded, polluted, overworked, starved or underpaid, the happiness level will drop with riots and revolts occurring. Nếu một thành phố cách xa thủ đô, dân số đông đúc, ô nhiễm trầm trọng, người dân làm việc quá sức, bị bỏ đói hoặc trả lương thấp, mức độ hạnh phúc sẽ giảm xuống và khi đó khắp nơi dấy lên các cuộc bạo loạn và nổi dậy. |
In this overworked and exhausted family who had time to worry any longer about Gregor more than was absolutely necessary? Trong gia đình này làm việc quá sức và kiệt sức, người có thời gian lo lắng nữa về Gregor hơn là hoàn toàn cần thiết? |
Publishers of the good news endeavor to carry out their preaching activity in an orderly fashion, ensuring that no part of the territory is overworked while other parts are neglected. Những người công bố tin mừng cố gắng thực hiện công việc rao giảng một cách có trật tự, lo sao để không rao giảng quá nhiều một khu vực trong khi bỏ bê những khu vực khác. |
Modern society blurs the line between the two as it glamorizes overwork. Xã hội hiện đại làm lu mờ ranh giới giữa hai thái độ trên khi tán dương mẫu người luôn tất bật với công việc. |
The newspaper listed some of the symptoms of this “disease,” including “stress, debt, waste, overwork, feelings of deprivation, envy and depression.” Tờ báo liệt kê một số hệ quả của “căn bệnh” này, gồm “tình trạng căng thẳng, nợ nần, phung phí, lao theo công việc, cảm thấy bị thua thiệt, ganh tị và trầm cảm”. |
But if he continues to overwork himself like this, there's more than a chance for it to turn into a myocardial infarction. Nhưng nếu ông ấy cứ tiếp tục làm việc quá sức như thế này, bệnh sẽ có nhiều nguy cơ chuyển thành nhồi máu cơ tim. |
He said, “I was an old man before I understood and could finally see a poor country doctor—overworked, underpaid, run ragged from patient to patient, with little medicine, no hospital, few instruments, struggling to save lives, and succeeding for the most part. Anh nói: “Đến khi lớn tuổi rồi tôi mới hiểu và có thể thấy được một ông bác sĩ nghèo ở miền quê—làm việc quá sức, với đồng lương ít ỏi, chạy khắp nơi khám hết bệnh nhân này đến bệnh nhân khác, thuốc men, dụng cụ y tế thiếu thốn, không có bệnh viện, cố gắng vất vả cứu mạng người, và hầu hết đều thành công. |
He said, “I was an old man before I understood and could finally see a poor country doctor—overworked, underpaid, run ragged from patient to patient, with little medicine, no hospital, few instruments, struggling to save lives, and succeeding for the most part. Anh nói: “Đến khi lớn tuổi rồi tôi mới hiểu và có thể thấy được một ông bác sĩ nghèo ở miền quê—làm việc quá sức, với đồng lương ít ỏi, chạy khắp nơi khám hết bệnh nhân này đến bệnh nhân khác, thuốc men, dụng cụ y tế thiếu thốn,không có bệnh viện, cố gắng vất vả cứu mạng người, và hầu hết đều thành công. |
During their four years in power, the Khmer Rouge overworked and starved the population while at the same time executing selected groups who had the potential to undermine the new state (including intellectuals) and killing many others for even minor breaches of rules. Trong bốn năm cầm quyền, Khmer Đỏ đã bắt dân chúng làm việc quá sức trong tình trạng đói khát, cùng lúc họ hành quyết các nhóm dân chúng đã được lựa chọn, những người có khả năng gây hại cho nhà nước mới (gồm cả trí thức hay thậm chí những người có dấu hiệu có học thức, như đeo kính), và giết hại bất kỳ người nào vì những vi phạm nhỏ nhất. |
Workaholics find an emotional payoff in overwork and get an adrenaline high from it; hard workers do not. Người nghiện việc cảm thấy thích thú và phấn khích khi công việc dồn dập, nhưng người làm việc chăm chỉ thì không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overworked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overworked
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.