steering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steering trong Tiếng Anh.
Từ steering trong Tiếng Anh có nghĩa là chỉ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steering
chỉ đạoverb |
Xem thêm ví dụ
Shigure turned and fled, but lost steering and stopped dead. Shigure quay mũi bỏ chạy, nhưng bị mất lái và chết đứng. |
However, Robert J. Donovan in his book PT 109: John F. Kennedy in WWII, after interviewing many of the crew, concludes that it was not an accident, and he talked to the man at the wheel who was ordered to steer for a collision course. Tuy nhiên, tác giả Robert J. Donovan, sau khi đã phỏng vấn nhiều người trong thủy thủ đoàn, đi đến kết luận rằng đây không phải là một tai nạn, kể cả đã nói chuyện với người hoa tiêu cầm lái vốn đã nhận được lệnh bẻ lái để húc vào chiếc PT. |
Appropriate steering commands are transmitted to the missile via the radio link. Lệnh lái tên lửa thích hợp được truyền đến tên lửa qua đường vô tuyến. |
I must steer my [ship] safe, which I intend to do. Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm. |
Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel . Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay vô-lăng . |
It is the final studio album with vocalist Lee Dorrian and guitarist Bill Steer, and the first to feature bassist Shane Embury, the band's longest-tenured member. Đây là album cuối cùng có mặt của hát chính Lee Dorrian và tay guitar Bill Steer, và album đầu tiên với tay bass Shane Embury, thành viên gắn bó lâu dài nhất với ban nhạc. |
I lift my fingers a little from the steering wheel , and the other driver lifts his . Tôi đưa tay của mình lên khỏi vô–lăng một chút , và người tài xế khác cũng giơ tay của anh ấy lên . |
One evening as I was taxiing my plane full of passengers to the runway, I had a feeling that something was wrong with the aircraft steering system. Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay. |
Dad... you don't always have to steer your ship with positivity! Bố... bố không cần lúc nào cũng phải ra khơi bằng sự lạc quan đâu! |
Open market operations are one tool within monetary policy implemented by the Federal Reserve to steer short-term interest rates. Nghiệp vụ thị trường mở cửa là một công cụ trong chính sách tiền tệ được thực hiện bởi Cục Dự trữ Liên bang để chỉ đạo lãi suất ngắn hạn. |
Guillermo Ganet was appointed manager in 2002 with the task of restoring the glory days back to the club and after two seasons steered the club back to the Premier Division. Guillermo Ganet được bổ nhiệm thay thế với nhiệm vụ đem vinh quang về cho đội bóng và hai mùa giải sau đó, câu lạc bộ đã trở lại Premier Division. |
Left without power and unable to steer, Ibrahim el Awal surrendered to the Israeli navy. Không thể xoay trở và mất điện toàn bộ, Ibrahim el Awal đã đầu hàng cùng Hải quân Israel. |
On 22 March Archer again had problems with her steering gear. Vào ngày 22 tháng 3 Archer một lần nữa gặp trục trặc với hệ thống lái. |
Steer clear of me. Tránh xa tôi ra. |
One of these hits contaminated a good portion of the ship's fuel supply and subsequently caused her to steer for safety in occupied France where she could be repaired. Một trong những phát bắn trúng đã làm nhiễm bẩn phần lớn nhiên liệu dự trữ của Bismarck, buộc nó sau đó phải chuyển hướng về vùng an toàn thuộc khu vực chiếm đóng tại Pháp, nơi nó có thể được sửa chữa. |
Steered due west amid favorable environmental conditions, the system intensified into Tropical Storm Lane by 15:00 UTC on the next day, and further strengthened to a hurricane around 03:00 UTC on August 17 as an eye became apparent. Di chuyển về hướng tây trong điều kiện môi trường thuận lợi, hệ thống tăng cường vào làn sóng bão nhiệt đới vào lúc 15:00 UTC vào ngày hôm sau và tiếp tục tăng cường một cơn bão vào khoảng 03:00 UTC ngày 17 tháng 8 như một con mắt đã trở nên rõ ràng. |
In good weather, I can even go outside to talk to people, thanks to a specially adapted motorized wheelchair that I steer with my chin. Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm. |
U.S. Naval forces have tested a swarm of autonomous boats that can steer and take offensive actions by themselves. Lực lượng hải quân Mỹ đã thử nghiệm một loạt các tàu tự hành có thể tự chỉ đạo và thực hiện các hành động tấn công. |
I steered him into my bedroom, and sat down at once to write letters. Tôi chỉ đạo anh ta vào phòng ngủ của tôi, và ngồi xuống một lần để viết thư. |
This was primarily due to Blizzard's attempt to steer the game away from the visual appearance, unveiled at the 1996 E3, that had earned the game a derisive label of "Warcraft in space". Điều này đã được chủ yếu là do nỗ lực của Blizzard để chỉ đạo việc đua trò chơi ra khỏi hình thức trực quan, được công bố tại E3 1996, vốn khiến cho trò chơi bị nhạo báng là "Warcraft trong không gian" . |
Junkrat's ultimate ability is RIP-Tire, a self-propelled truck wheel loaded with explosives that he's able to manually steer and detonate. Chiêu thức tối thượng của Junkrat là một bánh xe tải chứa đầy thuốc nổ mà anh có thể điều khiển và kích nổ. |
The vessel appeared sea worthy but a broken tie-bar could have caused steering problems. Chiếc tàu xuất hiện có thể chịu được sóng gió nhưng một thanh nối bị gãy có thể gây ra vấn đề về bánh lái. |
At this moment Lion's gyrocompass failed, and she made a complete circle before her steering was brought under control again. Vào lúc này con quay la bàn của Lion bị hỏng, và nó đi hết một vòng tròn rộng trước khi bánh lái của nó được kiểm soát trở lại. |
The westerlies also steer extratropical cyclones with their cold and warm fronts from west to east. Westerlies cũng lái các cơn xoáy thuận ngoài nhiệt đới với các frông lạnh và nóng của chúng từ tây sang đông. |
I tried to steer you away, but you wouldn't listen. Tôi đã cố hướng cô sang hướng khác, nhưng cô đâu có nghe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.