step back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ step back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step back trong Tiếng Anh.
Từ step back trong Tiếng Anh có nghĩa là thoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ step back
thoáiverb |
Xem thêm ví dụ
Let's take a step back. Ta hãy lùi một bước. |
Mr. Beam, will you step back? Vui lòng lui ra đi, ông Beam? |
And the priest steps back and says, "You see? Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa? |
And step back. Bước lùi lại. |
I stepped back onto the sidewalk. Tôi lùi lại một bước để đứng lên lề. |
Step back. Lùi lại. |
The agency just stepped back. Cơ quan này thì trì trệ. |
Step back. lùi lại |
And the priest steps back and says, " You see? Và vị thầy tu bước lại và nói, " Con thấy chưa? |
Uh, can the little guy take a big step back, please? cái anh nhỏ nhỏ kia làm ơn lùi xuống một bước đi! |
But when I stepped back, I felt myself at the cold, hard center of a perfect storm. Nhưng khi tôi lùi bước tôi thấy mình ở trung tâm lạnh lẽo và khắc nghiệt của một cơn bão lớn. |
But to understand that, we have to step back a little bit. Để hiểu điều đó, ta cần lùi thời gian thêm một chút nữa. |
And then when I took that moment to take a step back, magic. Khi tôi quyết định ngưng lại một chút, tôi nhận ra đó là một phép màu. |
You step back! Cậu lùi lại! |
Lucas blinked, and actually took a step back. Lucas chớp mắt, và thực sự lùi lại một bước. |
Design from patterns to details: By stepping back, we can observe patterns in nature and society. Đi đến thiết kế mô hình chi tiết: Bằng cách bước xuống, chúng ta có thể quan sát các mẫu trong tự nhiên và xã hội. |
Step back, ma'am. Dừng lại, thưa cô. |
Let me take a step back. Cho tôi quay lại quá khứ. |
Everyone, step back! Tất cả, lùi lại hết đi! |
Step back. Lùi lại! |
And Eddie stepped back in disbelief. Và Eddie bước lùi lại với vẻ hoài nghi. |
Sweetie, take a step back. Con yêu, lùi lại đi. |
If what I say is wrong, you take one step back towards the doorway. Nếu chú nói sai, cháu lùi một bước về phía cửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới step back
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.