stench trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stench trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stench trong Tiếng Anh.
Từ stench trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùi hôi thối, mùi khó chịu, phải nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stench
mùi hôi thốinoun If they reek, it's with the stench of injustice. Nếu họ bốc mùi, đó là do mùi hôi thối của bất công. |
mùi khó chịunoun Kevin, Stifler's stench is unavoidable. Kevin, cái mùi khó chịu của Stifler thật không thể tránh khỏi. |
phải nóiverb |
Xem thêm ví dụ
Oh, what's that stench? thật là hôi thối. |
Apologies for the stench. Xin lỗi vì mùi hôi thối. |
Before the cleansing process and use of salt, they created a bad stench and were crawling with vermin. Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc. |
When Jacob learned of his sons’ actions, he rebuked them, saying: “You have brought ostracism upon me in making me a stench to the inhabitants of the land, . . . and they will certainly gather together against me and assault me and I must be annihilated, I and my house.” Khi Gia-cốp biết được điều hai con mình làm, ông khiển trách họ: “Bây xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy... |
Kevin, Stifler's stench is unavoidable. Kevin, cái mùi khó chịu của Stifler thật không thể tránh khỏi. |
I knew again the stench of powder and men's brains and war. Một lần nữa tôi ngửi thấy mùi thuốc súng, người chết, và cuộc chiến. |
With your permission, I'd like to stick around for a bit and follow the stench. Nếu được cho phép, tôi muốn nán lại ở đây và theo dấu chuyện này. |
The little lady wants away from your stench. Tiểu thư đây chỉ muốn thoát khỏi mùi hôi của ông thôi. |
12 So Aʹchish believed David, saying to himself: ‘He has certainly become a stench among his people Israel, so he will always be my servant.’ 12 Do đó, A-kích tin Đa-vít và tự nhủ: “Chắc hẳn hắn đã trở thành mùi hôi thối giữa dân Y-sơ-ra-ên của hắn, vậy thì hắn sẽ làm tôi tớ cho ta suốt đời”. |
And the stench of their carcasses will ascend;+ Và các xác chết của chúng sẽ bốc mùi hôi thối;+ |
All I picked up was wolf stench. Tôi chỉ ngửi thấy mùi sói. |
The stench of their unburied, dead bodies will fill the air —a truly shameful death! Bầu không khí sẽ đầy mùi hôi thối của xác chết không ai chôn—một cái chết thực sự nhục nhã! |
Followed the stench of betrayal. Tao lần theo mùi hôi thối của phản bội. |
So, you would just walk around London at this point and just be overwhelmed with this stench. Thế nên chỉ cần đi dạo quanh Luân Đôn ở thời điểm này thôi thì bạn cũng sẽ bị choáng bởi mùi hôi ấy. |
The heat, hunger, and thirst —not to mention the stench— they had to endure defies description. Không từ nào tả xiết những gì họ phải chịu đựng—cái nóng, cái đói, cái khát, chưa kể mùi hôi thối. |
30 At this Jacob said to Simʹe·on and to Leʹvi:+ “You have brought great trouble* on me in making me a stench to the inhabitants of the land, to the Caʹnaan·ites and the Perʹiz·zites. 30 Gia-cốp bèn nói với Si-mê-ôn và Lê-vi:+ “Hai đứa bay đã gây đại họa cho cha, khiến cha thành một thứ hôi tanh đối với dân trong xứ, dân Ca-na-an và dân Phê-rê-sít. |
I made the stench of your camps rise up into your nostrils;+ Ta khiến mùi hôi của trại các ngươi xộc vào mũi các ngươi;+ |
If your feet smell less than swell , wipe them down with a vodka-soaked washcloth to get rid of the stench . Nếu bàn chân của bạn có mùi khó chịu , lau sạch chân bằng khăn thấm vodka để tống khứ mùi hôi . |
This is from "Directions for Brewing Malt Liquors" (1700): In most parts of the West, their malt is so stenched with the Smoak of the Wood, with which 'tis dryed, that no Stranger can endure it, though the inhabitants, who are familiarized to it, can swallow it as the Hollanders do their thick Black Beer Brewed with Buck Wheat. Đây là "Hướng dẫn Sản xuất bia rượu mạch nha" (1700): Hầu hết các xứ ở miền Tây, mạch nha của họ có mùi khó chịu với Khói (Smoak) của Gỗ, khi nó được sấy khô, nó khiến những Người lạ không thể chịu được, dù vậy những người dân, những người đã quen với nó, có thể nuốt nó như những Người Hà Lan làm Bia đen pha (Black Beer Brewed) đặc của họ với Bột kiều mạch (Buck Wheat). |
Later the same source writes, " also ordered all the Saracen dead to be cast outside because of the great stench, since the whole city was filled with their corpses; and so the living Saracens dragged the dead before the exits of the gates and arranged them in heaps, as if they were houses. Sau đó cùng một nguồn viết rằng, " cũng ra lệnh cho tất cả những người Saracen đã chết phải bị vứt ra bên ngoài vì mùi hôi thối rất kinh khủng kể từ lúc toàn thành phố ngập đầy xác chết của họ và do đó chúng tôi kéo những người Saracen hoặc sống hoặc chết ra khỏi cửa nhà và sắp chúng thành đống. |
The stench. Mùi hôi. |
There's no mistaking the stench. Không nhầm đâu. |
Whatever's making that stench, it ain't nothing nice. Có là gì thì mùi hôi đó chẳng mang đến điều tốt lành nào. |
“To one man, though, the odor of sacrifices offered atop this massive pyramid is an unholy stench. Nhưng đối với một người, mùi hương của những lễ vật được dâng trên đỉnh kim tự tháp đồ sộ ấy chỉ là một mùi hôi gớm ghiếc. |
in the shocking seethe of her stench. trong sự ngỡ ngàng bỗ lên từ mùi thối |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stench trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stench
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.