handlebar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handlebar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handlebar trong Tiếng Anh.
Từ handlebar trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghiđông, tay lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handlebar
ghiđôngnoun |
tay láinoun (bar for steering) Ride off into the sunset with her on your handlebars? Chở cô ấy trên tay lái đến hoàng hôn sao? |
Xem thêm ví dụ
Generally the handlebars should be fixed at saddle height. —Source: Which? magazine. Thông thường, tay lái nên có cùng độ cao với yên xe.—Nguồn: tạp chí Which? |
Ride off into the sunset with her on your handlebars? Chở cô ấy trên tay lái đến hoàng hôn sao? |
Rucell's wry smile under his handlebar mustache. tôi thấy thầy giáo dạy môn hình học của tôi ở trường trung học.thầy Rucell cười gượng gạo dưới cái bộ râu rậm rậm |
The draisine, as it was called, consisted of two wheels, a seat, and a handlebar for steering —but no pedals. Nó được gọi là draisine gồm hai bánh xe, một cái yên, và tay lái nhưng không có bàn đạp. |
MK: Well, that's a challenge with not being able to move her right arm, but I think with something I know about, Velcro, we might be able to get her back on the bike, Velcro her right hand up onto the handlebar. MK: Hm, đó là một thử thách vì cô ấy không thể cử động tay phải của mình, nhưng với những gì tôi biết, khóa dán, chúng tôi có thể giúp cô ấy quay trở lại với xe máy, khóa dán tay phải của cô ấy với tay lái. |
Cartons, suitcases, and other precious belongings were perched precariously on our bicycle handlebars, wedged between the crossbars, and packed into panniers, but we made it! Chúng tôi treo toàn bộ hành lý, nào là thùng giấy, va li và đồ quý giá khác trên tay lái, chất trên thanh ngang, và nhét vào giỏ xe đạp, nhưng chúng tôi đi đến nơi an toàn! |
Handlebar mustache. Râu kiểu ghi đông. |
You should've seen Garrett hunched over the handlebar... Anh chị nên xem Garrett ném bóng... |
Its angular lines were unique, but raised handlebars made for an uncomfortable seating position at high speeds and also caused steering issues. Các đường góc cạnh của nó là độc nhất, nhưng tay lái được nâng lên tạo ra một vị trí ngồi không thoải mái ở tốc độ cao và cũng gây ra vấn đề lái. |
But also frustrated with the bikes that your dad rode, which sort of had big handlebars like that, and they were too heavy. Nhưng cũng thất vọng với những chiếc xe đạp mà bố của bạn đã chạy, kiểu có tay lái lớn, và chúng quá nặng. |
All their mittened hands were on the two long wooden handlebars that crossed the handcar, with the pump between them. Tất cả những bàn tay mang bao tay đều đặt trên hai going gỗ dài bắt ngang giữa xe kẹp hai bên chiếc guồng bơm. |
So we set out on a three-day bicycle trip, with little Esther sitting in a handlebar seat. Thế là chúng tôi thực hiện một chuyến hành trình bằng xe đạp dài ba ngày, bé Esther ngồi phía trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handlebar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handlebar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.