stem from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stem from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stem from trong Tiếng Anh.

Từ stem from trong Tiếng Anh có các nghĩa là bởi, do, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stem from

bởi

do

bới

Xem thêm ví dụ

The majority of opposition stems from concerns related to national sovereignty, states' rights, the parent-child relationship.
Đa số sự phản đối xuất phát từ những lo ngại liên quan tới chủ quyền quốc gia, quyền của nhà nước, và quan hệ cha mẹ-con cái.
Our salvation stems from what, and so how do we view human schemes?
Sự cứu-rỗi của chúng ta bắt nguồn từ đâu, và như vậy chúng ta nên xem mưu-luận của loài người như thế nào?
This is kindness stemming from loyal love.
Đây là sự nhơn từ do sự yêu thương trung thành.
The problem often stems from one or more of the following causes: 1.
Vấn đề này thường phát sinh từ một hoặc vài nguyên nhân sau đây: 1.
Might all those stories and traditions stem from a common root?
Có phải tất cả các câu chuyện và niềm tin ấy đều có cùng nguồn gốc không?
It stems from his own personality and makeup.
bắt nguồn từ chính nhân cách và bản chất Ngài.
Our hard work in the Christian ministry must stem from right motives.
Khi siêng năng thực hiện thánh chức tín đồ Đấng Christ, chúng ta phải có động lực đúng.
Maybe Lawrence's reluctance stems from the fact that I also have a relationship with him.
Có thể Lawrence đã lưỡng lự xuất phát từ thực tế rằng tôi cũng có mỗi quan hệ với ông ta.
The disastrous effects felt by all of us today stem from that unrighteous act of disobedience.
Hậu quả tai hại mà tất cả chúng ta phải chịu ngày nay bắt nguồn từ hành động bất chính, không vâng lời của A-đam.
Christian zeal stems from an earnest desire to do what is right and proper.
Sự sốt sắng của tín đồ đấng Christ xuất phát từ sự ham muốn làm điều công bình và chân thật.
Our servitude is voluntary and stems from our love for the Master.
Đời sống phụng sự của chúng ta là tự nguyện và bắt nguồn từ lòng yêu mến đối với Chủ.
Egoistic suicide—This “is thought to stem from an individual’s lack of integration into society.
Tự tử vị kỷ—Người ta “nghĩ động cơ này xuất phát từ việc thiếu sự hòa nhập vào xã hội.
The close integration of disparate Marine units stems from an organizational culture centered on the infantry.
Việc sát nhập các đơn vị thủy quân lục chiến riêng lẻ lại gần nhau bắt nguồn từ một nền văn hóa tổ chức tập trung quanh bộ binh.
The charges stemmed from a 2003 raid on United Nuclear's business offices, where chemical sales records were examined.
Các cáo buộc này bắt nguồn từ cuộc đột kích các văn phòng kinh doanh của United Nuclear năm 2003, nhằm kiểm tra sổ sách giấy tờ doanh thu hóa chất.
The lack of resources stems from a more fundamental cause: a lack of awareness.
Sự thiếu hụt tài nguyên bắt nguồn từ một nguyên do cơ bản hơn: sự thiếu ý thức.
Alternatively, some have suggested that the name may stem from that of an ancient tribe.
Ngoài ra, một số người cho rằng cái tên này có thể xuất phát từ đó của một tộc cổ.
Close Combat stemmed from an early attempt to translate the Squad Leader boardgame to the computer.
Close Combat xuất phát từ một nỗ lực sớm để biên dịch bộ boardgame Squad Leader sang phiên bản máy tính.
Misinterpreting the Bible’s condemnation of the flesh and the world, they considered all matter to stem from evil.
Hiểu nhầm điều Kinh-thánh lên án về xác thịt và thế gian, họ cho là tất cả vật chất đều xuất phát từ sự ác.
Prejudice often stems from ignorance concerning a certain ethnic or national group.
Thành kiến thường xuất phát từ sự thiếu hiểu biết về một sắc dân hay một dân tộc nào đó.
Before his disappearance, he was acquitted of assault stemming from a highly publicized drunken altercation with paparazzi.
Ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh.
Conflicting messages may occur for a variety of reasons often stemming from feelings of uncertainty, ambivalence, or frustration.
Những thông điệp mâu thuẫn có thể xảy ra bởi nhiều lý do thông thường là cảm giác không ổn định, phân vân hay thất vọng.
Her passion for contemporary art stemmed from its ability to effect social change.
Niềm đam mê của cô đối với nghệ thuật đương đại bắt nguồn từ khả năng của mình để thay đổi xã hội.
The very existence of the Church stems from a young boy knowing that was true.
Sự tồn tại của Giáo Hội bắt nguồn từ một thiếu niên biết điều đó là sự thật.
(Psalm 89:7) This fear of incurring God’s displeasure stems from appreciation for his loving-kindness and goodness.
Đó là sự khâm phục Đức Giê-hô-va, kính trọng Ngài một cách sâu xa, cộng với sự sợ lành mạnh không muốn làm buồn lòng Ngài (Thi-thiên 89:7).
Part of the fear around Alzheimer's stems from the sense that there's nothing we can do about it.
Nỗi sợ hãi về bệnh Alzheimer phần nào bắt nguồn từ suy nghĩ là ta không thể làm gì được với nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stem from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.