stammer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stammer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stammer trong Tiếng Anh.
Từ stammer trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói lắp, nghẹn lời, tật nói lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stammer
nói lắpverb (to stutter) I thought I would stammer but did not. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nói lắp nhưng tôi đã không làm thế. |
nghẹn lờiverb (to stutter) |
tật nói lắpverb |
Xem thêm ví dụ
" I was looking, " he stammered. " Tôi đã tìm kiếm ", ông lắp bắp. |
They have found the truths he has revealed to be, not overhasty, but well thought out, and they are now speaking with the certainty of belief, not stammering with uncertainty. Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc. |
You stammer every time you try to start a conversation with them. Bạn lắp bắp mỗi khi cố gắng bắt chuyện với họ. |
This is still a challenge for me because I battle with stammering as a result of nervousness. Điều này vẫn là một thách đố với tôi vì tôi hay hồi hộp khi lên bục nên dễ nói lắp. |
Of cοurse I didn't stammer, I was singing. Dĩ nhiên không, vì ta đang hát! |
I stammered for a moment and then finally decided to tell the truth. Tôi lắp bắp trong giây lát rồi cuối cùng quyết định nói ra sự thật. |
I thought I would stammer but did not. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nói lắp nhưng tôi đã không làm thế. |
It must be imitating his s... s... stammer Người đó chắc chắn đang học cậu ta nói lắp. |
" A coincidence , " stammered the old man . " Đó là một sự trùng hợp ngẫu nhiên , " ông lão lắp bắp . |
[ stammers ] I knew " little flirtation with the dark side " sounded like one of your lines. Tớ biết " tán tỉnh bóng tối " nghe có vẻ như là một sở thích của cậu. |
D’Artagnan approached and stammered a few words of thanks, which soon expired under the cardinal’s grim gaze. D'Artagnan lại gần và ấp úng mấy câu cám ơn rồi tịt mất trước cái nhìn sa sầm lại của Giáo chủ. |
Yοu didn't stammer. Ngài đâu có cà lăm. |
She took a deep breath and forced herself to stop stammering. Cô hít một hơi thật sâu và ép mình ngừng lắp bắp. |
By 1927, he was speaking confidently and managed his address at the opening of the Old Parliament House in Canberra without stammering. Năm 1927, công tước đã nói chuyện tự tin và thực hiện vài diễn văn ở buổi khai mạc Tòa nhà Nghị viện ở Canberra mà không bị nói lắp. |
Albert had a stammer, which affected his ability to deliver speeches, and after October 1925, Elizabeth assisted in helping him through the therapy devised by Lionel Logue, an episode portrayed in the 2010 film The King's Speech. Albert bị tật nói lắp bắp, làm ảnh hưởng đến khả năng diễn thuyết của ông, và sau tháng 10 năm 1925, Elizabeth giúp đỡ ông điều trị bằng cách do Lionel Logue sáng tạo ra, một chương trình miêu tả trong bộ phim The King's Speech năm 2010. |
How was Judah forced to pay heed to foreigners speaking a stammering language? Giu-đa bị buộc phải nghe người lạ nói thứ tiếng lắp bắp như thế nào? |
I can assure yοu, nο infant starts tο speak with a stammer. Tôi khẳng định với ngài, không có đứa trẻ sơ sinh nào bị nói lắp cả. |
Sο... when yοu talk tο yοurself, dο yοu stammer? Vậy, khi nói chuyện một mình, ngài có nói lắp không? |
Colin Firth plays the future King George VI who, to cope with a stammer, sees Lionel Logue, an Australian speech and language therapist played by Geoffrey Rush. Trong phim, Colin Firth thủ vai Vua George VI, để đối phó với chứng nói lắp đã tìm đến Lionel Logue, một nhà trị liệu về ngôn ngữ và phát âm do Geoffrey Rush đóng. |
Yes, that's very cοmmοn with stammerers. Phải, chuyện này rất phổ biến trong những người nói lắp. |
I stammered, ‘I’m sorry, I’m not . . .’ Mình lắp bắp, ‘Xin lỗi, em không...’ |
Susan 's stammered explanation did nothing to help us understand why a twelve-by-eighteen-inch dark blue carpet remnant was being presented as a birthday gift . Sự giải thích lắp bắp của Susan không thể nào giúp chúng tôi hiểu được tại sao một mảnh vải thảm rẻo màu xanh đậm 12 X 18 in lại được xem như một món quà sinh nhật . |
Psellos ('the stammerer') probably was a personal by-name referring to a speech defect. Psellos ('người nói cà lăm') có thể là một cái biệt danh đề cập đến khiếm khuyết về khả năng ăn nói. |
When he spoke, Robert stuttered and stammered, void of control. Khi nói chuyện, Robert lắp bắp và cà lăm, thiếu tự chủ. |
D’Artagnan approached and stammered some words of thanks, which soon died away under the cardinal’s dour gaze. D'Artagnan lại gần và ấp úng mấy câu cám ơn rồi tịt mất trước cái nhìn sa sầm lại của Giáo chủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stammer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stammer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.