stair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stair trong Tiếng Anh.
Từ stair trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu thang, bậc thang, nấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stair
cầu thangnoun (series of steps) Now, how are you going to get down the stairs? Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây? |
bậc thangnoun Shaken, I left my books on the stairs and hurried home, and there it was again. Run rẩy, tôi để lại sách trên bậc thang và vội về nhà, và nó lại xuất hiện. |
nấcnoun |
Xem thêm ví dụ
No, I'm gonna climb the stairs for this one. Không, ta sẽ lên tầng để làm chuyện này. |
It passed me on the stairs . " Nó đã chạy qua chân tôi trên cầu thang . " |
The stairs were ready to collapse. Cầu thang thì muốn sập đến nơi. |
I walked up the creaky stairs to the second floor, down a dim hallway to the last door on the right. Tôi bước lên chiếc cầu thang kẽo kẹt tới tầng hai, men theo một hành lang nhờ sáng tới cánh cửa cuối cùng về bên phải. |
I really thought she would have heard through the intercom and let us in, or run down the stairs and say... Con thực sự tin là Cô ấy có thể nghe qua phone và cho chúng ta vào và chạy xuống cầu thang và nói |
This was her room, her apartment, her stairs, her street, and finally, her city. Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà. |
Entry is via retractable stairs that, when closed, become the living area. Lối vào qua cầu thang có thể thu vào, khi đóng cửa, trở thành khu vực sinh hoạt. |
40 After he gave permission, Paul, standing on the stairs, motioned with his hand to the people. 40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng. |
You're going down into our lobby, go through the lobby with our own little dangly bits, whether you like them or not, up through the stair that leads you into the auditorium. Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng. |
Incredibly, a very alive Captain Barbossa descends the stairs. Tất cả mọi người đều bất ngờ, thuyền trưởng Barbossa tái sinh bước xuống cầu thang. |
Much to their surprise, when the elevator doors opened, Japanese police officers poured out and hurried to ascend the stairs to the rooftop. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
The room is up the stairs. Phòng ở trên lầu. |
Now, how are you going to get down the stairs? Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây? |
And all of a sudden as I was going down the stairs I noticed that there was a man slumped to the side, shirtless, not moving, and people were just stepping over him -- hundreds and hundreds of people. Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người. |
And I ran up the stairs, and there was one of my favorite books of all time, "Travels on My Elephant" by Mark Shand -- I don't know if any of you know it. Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không. |
Immediately they grabbed me and dragged me up the stairs, demanding that I take them to Zürcher’s office. Ngay tức khắc họ túm lấy tôi và lôi tôi lên cầu thang, bắt tôi phải dẫn họ đến văn phòng của Zürcher. |
When we come out, we don't want to see anybody, not on the stairs, not in the hall, not on the lawns. Khi chúng tôi đi ra, chúng tôi không muốn thấy bất cứ ai, không trên cầu thang, không dưới sảnh, không trên bãi cỏ. |
Get going down the back stairs. Hãy xuống cầu thang phía sau. |
I saw just now that you had trouble walking up the stairs. Tôi thấy rằng ngày có vấn đề với việc đi lên cầu thang |
Her making her way down the littered vestibule stairs, one agonized step at a time. Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn. |
Go for the stairs! Leo thang đi. |
They're hiding under the stairs. Nó đang trốn ở dưới mấy bậc thang. |
It was rush hour and thousands of people were streaming down the stairs. Đó là giờ cao điểm và hàng ngàn người đang đổ xuống thang. |
On the stairs, going high. Lên cầu thang, lên cao. |
No stairs. Không có cầu thang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stair
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.