stainless steel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stainless steel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stainless steel trong Tiếng Anh.

Từ stainless steel trong Tiếng Anh có các nghĩa là thép không gỉ, Thép không gỉ, thép chống rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stainless steel

thép không gỉ

adjective

Besides, the stainless-steel construction made the flux dispersal...
Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc...

Thép không gỉ

adjective (steel alloy resistant to corrosion)

Besides, the stainless-steel construction made the flux dispersal...
Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc...

thép chống rỉ

noun

Xem thêm ví dụ

A fucking snub nose.38, stainless steel.
1 cây nòng cụt.38, thép không rỉ.
Stainless steel speed prop.
Một cái chân vịt bằng thép không rỉ.
Besides, the stainless-steel construction made the flux dispersal...
Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc...
This gun has a black polymer grip, and the rest of it is stainless steel.
Khẩu súng này có tay cầm bằng nhựa polymer màu đen, và phần còn lại của nó là thép không gỉ.
No, you need stainless steel.
Không, cô cần thép không rỉ.
The watch straps on the models are usually either stainless steel, yellow gold, white gold, or rose gold.
Dây đeo đồng hồ thường sử dụng là chất liệu thép không gỉ, vàng vàng, vàng trắng, và vàng hồng.
11 stainless steel pins in the bones.
11 đinh thép trong xương.
In cutting fluids, their role is largely confined to formulations for forming complex stainless steel parts.
Trong việc cắt giảm chất lỏng, vai trò của chúng chủ yếu tập trung vào các công thức để tạo thành các bộ phận thép không rỉ phức tạp.
During the game's development, Stainless Steel Studios closed.
Trong quá trình phát triển của game, Stainless Steel Studios bị đóng cửa.
If we'd met before, maybe I wouldn't be lying on this stainless-steel table.
Nếu trước đây chúng tôi gặp nhau, thì có lẽ tôi đã không nằm trên cái bàn inox lạnh lẽo này.
What he fished out of that pocket didn’t surprise me one bit: stainless-steel brass knuckles.
Những gì hắn moi ra khỏi chiếc túi đó không làm tôi ngạc nhiên chút nào: hai quả đấm bằng thép không gỉ.
The bright lights, stainless steel tables, and bow-tied professors lend an air of propriety.
Đèn sáng rọi, bàn thép không rỉ, và những vị giáo sư cổ đeo nơ bướm tạo không khí trịnh trọng, trang nghiêm.
The Age of Empires idea was refined further by Stainless Steel Studios' Empire Earth in 2001.
Ý tưởng của Age of Empires đã được tinh chế hơn nữa bởi Empire Earth của Stainless Steel Studios vào năm 2001.
In 2001, Stainless Steel, under Goodman, created Empire Earth.
Năm 2001, Stainless Steel Studios dưới sự quản lý của Goodman đã tạo ra tựa game đầu tiên của hãng là Empire Earth.
It's made of stainless steel, quite thick.
Nó làm bằng thép không rỉ, khá dày.
Three corpses were lying on stainless-steel tables.
Ba thi thể đang nằm trên những chiếc bàn bằng inox.
The roof and vault entrance are filled with highly reflective stainless steel, mirrors, and prisms.
Các mái nhà và lối vào vòm được lắp đầy với thép không gỉ với tính phản xạ cao, gương, và lăng kính.
I had to use stainless steel.
Tôi đã phải dùng thép không rỉ.
Fingers grasping my hair, pulling my head back, the twinkle of stainless steel.
Những ngón tay túm lấy tóc tôi, kéo ngửa đầu tôi ra sau, ánh thép không gỉ lấp lánh.
The vault door is stainless steel-faced.
Cửa hầm bọc thép không rỉ.
"News Archives - November 2005, Stainless Steel Studios has Broken Up".
Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007. ^ “News Archives - November 2005, Stainless Steel Studios has Broken Up”.
Now, they're all the exact same except this one obviously has a stainless steel spike sticking out of it.
Chúng đều giống nhau trừ cái này nó có môt cái cọc nhọn bằng thép.
In quantities of more than about 100 grams (3.5 oz), caesium is shipped in hermetically sealed, stainless steel containers.
Với một lượng hơn 100 gram (3,5 oz), xêsi được vận chuyển trong các thùng chứa bằng thép không gỉ được bịt kín.
Stahlwerke Südwestfalen was bought for stainless steel, and Polysius AG and Heinrich Koppers for engineering and the construction of industrial plants.
Stahlwerke Südwestfalen đã được mua cho thép không gỉ, và Polysius AG và Heinrich Koppers cho kỹ thuật và xây dựng các nhà máy công nghiệp.
The logo was designed by Stainless Steel with Jam Design, it is a silver ball with a salamander on top of it.
Logo được Stainless Steel thiết kế với kiểu mức, là một quả bóng bạc với một con kỳ nhông nằm trên đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stainless steel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.